Calo Gà tây, thịt gà, da chỉ. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo283 kCal1684 kCal16.8%5.9%595 g
Protein16.6 g76 g21.8%7.7%458 g
Chất béo23.54 g56 g42%14.8%238 g
Nước59.86 g2273 g2.6%0.9%3797 g
Tro0.48 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI10 μg900 μg1.1%0.4%9000 g
Retinol0.01 mg~
Vitamin B1, thiamin0.021 mg1.5 mg1.4%0.5%7143 g
Vitamin B2, riboflavin0.093 mg1.8 mg5.2%1.8%1935 g
Vitamin B5 pantothenic0.329 mg5 mg6.6%2.3%1520 g
Vitamin B6, pyridoxine0.09 mg2 mg4.5%1.6%2222 g
Vitamin B9, folate5 μg400 μg1.3%0.5%8000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.31 μg3 μg10.3%3.6%968 g
Vitamin PP, KHÔNG1.765 mg20 mg8.8%3.1%1133 g
macronutrients
Kali, K121 mg2500 mg4.8%1.7%2066 g
Canxi, Ca19 mg1000 mg1.9%0.7%5263 g
Magie, Mg10 mg400 mg2.5%0.9%4000 g
Natri, Na35 mg1300 mg2.7%1%3714 g
Phốt pho, P97 mg800 mg12.1%4.3%825 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.29 mg18 mg7.2%2.5%1395 g
Mangan, Mn0.015 mg2 mg0.8%0.3%13333 g
Đồng, Cu134 μg1000 μg13.4%4.7%746 g
Selen, Se15.2 μg55 μg27.6%9.8%362 g
Kẽm, Zn1.6 mg12 mg13.3%4.7%750 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.28 g~
valine0.698 g~
Histidin *0.319 g~
Isoleucine0.534 g~
leucine0.974 g~
lysine0.99 g~
methionine0.332 g~
threonine0.592 g~
tryptophan0.133 g~
phenylalanin0.56 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.346 g~
Axit aspartic1.484 g~
glyxin2.647 g~
Axit glutamic2.063 g~
Proline1.548 g~
huyết thanh0.674 g~
tyrosine0.377 g~
cysteine0.276 g~
Sterol
Cholesterol139 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa6.14 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.18 g~
16: 0 Palmit4.43 g~
18:0 Sterin1.17 g~
Axit béo không bão hòa đơn10.03 gtối thiểu 16.8 г59.7%21.1%
16: 1 Palmitoleic1.74 g~
18:1 Olein (omega-9)8.08 g~
Axit béo không bão hòa đa5.39 gtừ 11.2 để 20.648.1%17%
18: 2 Linoleic4.87 g~
18:3 Linolenic0.36 g~
20: 4 Arachidonic0.06 g~
Axit béo omega-30.36 gtừ 0.9 để 3.740%14.1%
Axit béo omega-64.93 gtừ 4.7 để 16.8100%35.3%
 

Giá trị năng lượng là 283 kcal.

  • đơn vị (năng suất từ ​​1 lb nấu sẵn) = 38 g (107.5 kCal)
  • 0,5 gà tây, chỉ da = 133 g (376.4 kcal)
Gà tây, gà, da chỉ giàu vitamin và khoáng chất như: phốt pho - 12,1%, đồng - 13,4%, selen - 27,6%, kẽm - 13,3%
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 283 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Gà tây, gà, chỉ da, calo, chất dinh dưỡng, tính chất có ích Gà tây, gà, chỉ da

Bình luận