Calo Gà tây non, bỏ da, nướng. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo422 kCal1684 kCal25.1%5.9%399 g
Protein20.14 g76 g26.5%6.3%377 g
Chất béo37.25 g56 g66.5%15.8%150 g
Nước41.54 g2273 g1.8%0.4%5472 g
Tro0.67 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.022 mg1.5 mg1.5%0.4%6818 g
Vitamin B2, riboflavin0.155 mg1.8 mg8.6%2%1161 g
Vitamin B5 pantothenic0.316 mg5 mg6.3%1.5%1582 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%0.9%2500 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%0.2%10000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.25 μg3 μg8.3%2%1200 g
Vitamin PP, KHÔNG2.534 mg20 mg12.7%3%789 g
macronutrients
Kali, K161 mg2500 mg6.4%1.5%1553 g
Canxi, Ca37 mg1000 mg3.7%0.9%2703 g
Magie, Mg17 mg400 mg4.3%1%2353 g
Natri, Na60 mg1300 mg4.6%1.1%2167 g
Phốt pho, P140 mg800 mg17.5%4.1%571 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.76 mg18 mg9.8%2.3%1023 g
Mangan, Mn0.021 mg2 mg1.1%0.3%9524 g
Đồng, Cu87 μg1000 μg8.7%2.1%1149 g
Selen, Se152.9 μg55 μg278%65.9%36 g
Kẽm, Zn2.08 mg12 mg17.3%4.1%577 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.553 g~
valine0.847 g~
Histidin *0.387 g~
Isoleucine0.648 g~
leucine1.182 g~
lysine1.202 g~
methionine0.403 g~
threonine0.719 g~
tryptophan0.161 g~
phenylalanin0.68 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.634 g~
Axit aspartic1.801 g~
glyxin3.212 g~
Axit glutamic2.503 g~
Proline1.878 g~
huyết thanh0.818 g~
tyrosine0.458 g~
cysteine0.335 g~
Sterol
Cholesterol117 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa9.72 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.29 g~
16: 0 Palmit7.01 g~
18:0 Sterin1.85 g~
Axit béo không bão hòa đơn15.87 gtối thiểu 16.8 г94.5%22.4%
16: 1 Palmitoleic2.75 g~
18:1 Olein (omega-9)12.78 g~
Axit béo không bão hòa đa8.53 gtừ 11.2 để 20.676.2%18.1%
18: 2 Linoleic7.71 g~
18:3 Linolenic0.57 g~
20: 4 Arachidonic0.1 g~
Axit béo omega-30.57 gtừ 0.9 để 3.763.3%15%
Axit béo omega-67.81 gtừ 4.7 để 16.8100%23.7%
 

Giá trị năng lượng là 422 kcal.

  • đơn vị (năng suất từ ​​1 lb nấu sẵn) = 32 g (135 kCal)
  • 0,5 gà tây, chỉ da = 374 g (1578.3 kcal)
Gà tây non, bỏ da, nướng giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin PP - 12,7%, phốt pho - 17,5%, selen - 278%, kẽm - 17,3%
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 422 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Gà tây non, chỉ bỏ da, nướng, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Gà tây non, chỉ có da, nướng

Bình luận