Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo482 kCal1684 kCal28.6%5.9%349 g
Protein8.78 g76 g11.6%2.4%866 g
Chất béo23.98 g56 g42.8%8.9%234 g
Carbohydrates59.58 g219 g27.2%5.6%368 g
Chất xơ bổ sung3.1 g20 g15.5%3.2%645 g
Nước2.3 g2273 g0.1%98826 g
Tro1.91 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI14 μg900 μg1.6%0.3%6429 g
Retinol0.014 mg~
beta Caroten0.001 mg5 mg500000 g
Vitamin B1, thiamin0.14 mg1.5 mg9.3%1.9%1071 g
Vitamin B2, riboflavin0.09 mg1.8 mg5%1%2000 g
Vitamin B4, cholin14.9 mg500 mg3%0.6%3356 g
Vitamin B5 pantothenic0.54 mg5 mg10.8%2.2%926 g
Vitamin B6, pyridoxine0.11 mg2 mg5.5%1.1%1818 g
Vitamin B9, folate36 μg400 μg9%1.9%1111 g
Vitamin B12, Cobalamin0.18 μg3 μg6%1.2%1667 g
Vitamin C, ascobic0.4 mg90 mg0.4%0.1%22500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.7 mg15 mg18%3.7%556 g
Vitamin K, phylloquinon2.7 μg120 μg2.3%0.5%4444 g
Vitamin PP, KHÔNG3.9 mg20 mg19.5%4%513 g
macronutrients
Kali, K347 mg2500 mg13.9%2.9%720 g
Canxi, Ca73 mg1000 mg7.3%1.5%1370 g
Magie, Mg62 mg400 mg15.5%3.2%645 g
Natri, Na225 mg1300 mg17.3%3.6%578 g
Lưu huỳnh, S87.8 mg1000 mg8.8%1.8%1139 g
Phốt pho, P141 mg800 mg17.6%3.7%567 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.2 mg18 mg6.7%1.4%1500 g
Mangan, Mn0.05 mg2 mg2.5%0.5%4000 g
Đồng, Cu210 μg1000 μg21%4.4%476 g
Selen, Se0.6 μg55 μg1.1%0.2%9167 g
Kẽm, Zn1.12 mg12 mg9.3%1.9%1071 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)47.19 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol6 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa6.65 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.128 g~
6-0 nylon0.045 g~
8: 0 Caprylic0.028 g~
10: 0 Ma Kết0.053 g~
12:0 Lauric0.058 g~
14:0 Thần bí0.213 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.016 g~
16: 0 Palmit3.532 g~
17-0 bơ thực vật0.015 g~
18:0 Sterin1.974 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.04 g~
22: 00.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn10.6 gtối thiểu 16.8 г63.1%13.1%
14: 1 Huyền bí0.014 g~
16: 1 Palmitoleic0.054 g~
17: 1 Heptadecen0.004 g~
18:1 Olein (omega-9)8.355 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.145 g~
Axit béo không bão hòa đa3.39 gtừ 11.2 để 20.630.3%6.3%
18: 2 Linoleic3.305 g~
18:3 Linolenic0.084 g~
Axit béo omega-30.084 gtừ 0.9 để 3.79.3%1.9%
Axit béo omega-63.305 gtừ 4.7 để 16.870.3%14.6%
Các chất khác
Caffeine5 mg~
theobromine79 mg~
 

Giá trị năng lượng là 482 kcal.

  • kích thước đồ ăn nhanh dạng thanh = 16 g (77.1 kcal)
  • thanh 2 oz = 56 g (269.9 kcal)
Kẹo, thanh 5TH AVENUE (do Hershey Corporation sản xuất) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 18%, vitamin PP - 19,5%, kali - 13,9%, magie - 15,5%, phốt pho - 17,6%, đồng - 21%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 482 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì cho Kẹo, thanh 5TH AVENUE (sản xuất bởi: Hershey Corporation), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Kẹo, thanh 5TH AVENUE (sản xuất bởi: Hershey Corporation)

Bình luận