Thành phần kem sô cô la
lòng đỏ gà | 3.0 (mảnh) |
đường | 100.0 (gam) |
vanillin | 0.2 (thìa cà phê) |
nho | 60.0 (gam) |
kem | 1.0 (thủy tinh hạt) |
sô cô la không bổ sung | 50.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Đánh tan lòng đỏ trứng với đường, thêm nho khô và kem đã rửa sạch, đánh bông thành bọt đặc. Đổ đầy kem vào ly thủy tinh, rắc sô cô la bào. Dùng lạnh.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 272.4 kCal | 1684 kCal | 16.2% | 5.9% | 618 g |
Protein | 3.8 g | 76 g | 5% | 1.8% | 2000 g |
Chất béo | 12.7 g | 56 g | 22.7% | 8.3% | 441 g |
Carbohydrates | 38.1 g | 219 g | 17.4% | 6.4% | 575 g |
A-xít hữu cơ | 0.1 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.4 g | 20 g | 2% | 0.7% | 5000 g |
Nước | 7.4 g | 2273 g | 0.3% | 0.1% | 30716 g |
Tro | 0.2 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 200 μg | 900 μg | 22.2% | 8.1% | 450 g |
Retinol | 0.2 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.06 mg | 1.5 mg | 4% | 1.5% | 2500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 2.1% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 99.8 mg | 500 mg | 20% | 7.3% | 501 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.5 mg | 5 mg | 10% | 3.7% | 1000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.07 mg | 2 mg | 3.5% | 1.3% | 2857 g |
Vitamin B9, folate | 5.5 μg | 400 μg | 1.4% | 0.5% | 7273 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.4 μg | 3 μg | 13.3% | 4.9% | 750 g |
Vitamin C, ascobic | 0.1 mg | 90 mg | 0.1% | 90000 g | |
Vitamin D, canxiferol | 0.8 μg | 10 μg | 8% | 2.9% | 1250 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.2 mg | 15 mg | 1.3% | 0.5% | 7500 g |
Vitamin H, Biotin | 7.3 μg | 50 μg | 14.6% | 5.4% | 685 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.8308 mg | 20 mg | 4.2% | 1.5% | 2407 g |
niacin | 0.2 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 233 mg | 2500 mg | 9.3% | 3.4% | 1073 g |
Canxi, Ca | 62.7 mg | 1000 mg | 6.3% | 2.3% | 1595 g |
Magie, Mg | 12.7 mg | 400 mg | 3.2% | 1.2% | 3150 g |
Natri, Na | 36.2 mg | 1300 mg | 2.8% | 1% | 3591 g |
Lưu huỳnh, S | 16.8 mg | 1000 mg | 1.7% | 0.6% | 5952 g |
Phốt pho, P | 116.3 mg | 800 mg | 14.5% | 5.3% | 688 g |
Clo, Cl | 46 mg | 2300 mg | 2% | 0.7% | 5000 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 1.5 mg | 18 mg | 8.3% | 3% | 1200 g |
Iốt, tôi | 7.2 μg | 150 μg | 4.8% | 1.8% | 2083 g |
Coban, Co | 2.4 μg | 10 μg | 24% | 8.8% | 417 g |
Mangan, Mn | 0.0082 mg | 2 mg | 0.4% | 0.1% | 24390 g |
Đồng, Cu | 22.9 μg | 1000 μg | 2.3% | 0.8% | 4367 g |
Molypden, Mo. | 3.4 μg | 70 μg | 4.9% | 1.8% | 2059 g |
Selen, Se | 0.2 μg | 55 μg | 0.4% | 0.1% | 27500 g |
Flo, F | 7.5 μg | 4000 μg | 0.2% | 0.1% | 53333 g |
Crôm, Cr | 0.7 μg | 50 μg | 1.4% | 0.5% | 7143 g |
Kẽm, Zn | 0.4204 mg | 12 mg | 3.5% | 1.3% | 2854 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.6 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 5.2 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 272,4 kcal.
Kem socola giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, choline - 20%, vitamin B12 - 13,3%, vitamin H - 14,6%, phốt pho - 14,5%, coban - 24%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Vitamin H tham gia vào quá trình tổng hợp chất béo, glycogen, chuyển hóa các axit amin. Việc hấp thụ không đủ loại vitamin này có thể dẫn đến việc phá vỡ trạng thái bình thường của da.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Kem sô cô la MỖI 100 g
- 354 kCal
- 399 kCal
- 0 kCal
- 264 kCal
- 119 kCal
- 539 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 272,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách chế biến Kem sô cô la, công thức, calo, chất dinh dưỡng