Công thức làm kem sô cô la. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Kem sô cô la

sô cô la không bổ sung 100.0 (gam)
đường 2.0 (thìa bàn)
bò sữa 0.5 (thủy tinh hạt)
kem 1.0 (thủy tinh hạt)
vanillin 0.2 (thìa cà phê)
quả óc chó 50.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Bào vụn sô cô la, đun chảy trong nồi cách thủy. Thêm sữa nóng, đường, vanillin và đun sôi, thỉnh thoảng khuấy đều. Đánh bông kem, thêm sô cô la đã nguội vào, cho khối lượng vào đĩa kim loại đã chia phần và đông lạnh. Phục vụ rắc các loại hạt cắt nhỏ.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo268.7 kCal1684 kCal16%6%627 g
Protein4.4 g76 g5.8%2.2%1727 g
Chất béo15.8 g56 g28.2%10.5%354 g
Carbohydrates29.1 g219 g13.3%4.9%753 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung0.8 g20 g4%1.5%2500 g
Nước17.1 g2273 g0.8%0.3%13292 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI90 μg900 μg10%3.7%1000 g
Retinol0.09 mg~
Vitamin B1, thiamin0.07 mg1.5 mg4.7%1.7%2143 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%2.1%1800 g
Vitamin B4, cholin23.5 mg500 mg4.7%1.7%2128 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%2.2%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%1.9%2000 g
Vitamin B9, folate11.7 μg400 μg2.9%1.1%3419 g
Vitamin B12, Cobalamin0.3 μg3 μg10%3.7%1000 g
Vitamin C, ascobic0.6 mg90 mg0.7%0.3%15000 g
Vitamin D, canxiferol0.06 μg10 μg0.6%0.2%16667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.5 mg15 mg16.7%6.2%600 g
Vitamin H, Biotin2.2 μg50 μg4.4%1.6%2273 g
Vitamin PP, KHÔNG1.0304 mg20 mg5.2%1.9%1941 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K245.6 mg2500 mg9.8%3.6%1018 g
Canxi, Ca69.5 mg1000 mg7%2.6%1439 g
Magie, Mg29.6 mg400 mg7.4%2.8%1351 g
Natri, Na24 mg1300 mg1.8%0.7%5417 g
Lưu huỳnh, S15.2 mg1000 mg1.5%0.6%6579 g
Phốt pho, P133.3 mg800 mg16.7%6.2%600 g
Clo, Cl51.1 mg2300 mg2.2%0.8%4501 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al8.9 μg~
Sắt, Fe0.9 mg18 mg5%1.9%2000 g
Iốt, tôi5.5 μg150 μg3.7%1.4%2727 g
Coban, Co1 μg10 μg10%3.7%1000 g
Mangan, Mn0.1938 mg2 mg9.7%3.6%1032 g
Đồng, Cu63.7 μg1000 μg6.4%2.4%1570 g
Molypden, Mo.2.9 μg70 μg4.1%1.5%2414 g
Chì, Sn2.3 μg~
Selen, Se0.5 μg55 μg0.9%0.3%11000 g
Stronti, Sr.3 μg~
Flo, F79.5 μg4000 μg2%0.7%5031 g
Crôm, Cr0.4 μg50 μg0.8%0.3%12500 g
Kẽm, Zn0.4352 mg12 mg3.6%1.3%2757 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin1.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)10.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 268,7 kcal.

Kem sô cô la giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 16,7%, phốt pho - 16,7%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Kem sô cô la MỖI 100 g
  • 539 kCal
  • 399 kCal
  • 60 kCal
  • 119 kCal
  • 0 kCal
  • 656 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 268,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Kem sô cô la, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận