Công thức Mận với kem đánh bông hoặc kem chua. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Mận với kem hoặc kem chua đánh bông

mận khô 60.0 (gam)
kem 40.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Mận đã phân loại và rửa sạch được đổ với nước nóng và để trong đó cho đến khi chúng nở ra và nguội hẳn. Sau đó, hạt mận được tách ra khỏi mận và cho vào bát hoặc lọ, và kem đánh bông hoặc kem chua được thả từ túi bánh ngọt từ trên xuống trước khi cho ra lò.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo271.8 kCal1684 kCal16.1%5.9%620 g
Protein2.5 g76 g3.3%1.2%3040 g
Chất béo12.6 g56 g22.5%8.3%444 g
Carbohydrates39.6 g219 g18.1%6.7%553 g
A-xít hữu cơ2.3 g~
Chất xơ bổ sung6 g20 g30%11%333 g
Nước16.7 g2273 g0.7%0.3%13611 g
Tro1.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%8.2%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%0.5%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%2.1%1800 g
Vitamin B4, cholin50.1 mg500 mg10%3.7%998 g
Vitamin B6, pyridoxine0.03 mg2 mg1.5%0.6%6667 g
Vitamin B9, folate3.4 μg400 μg0.9%0.3%11765 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%1.2%3000 g
Vitamin C, ascobic2.3 mg90 mg2.6%1%3913 g
Vitamin D, canxiferol0.06 μg10 μg0.6%0.2%16667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%0.5%7500 g
Vitamin H, Biotin1.5 μg50 μg3%1.1%3333 g
Vitamin PP, KHÔNG1.415 mg20 mg7.1%2.6%1413 g
niacin1 mg~
macronutrients
Kali, K614.4 mg2500 mg24.6%9.1%407 g
Canxi, Ca87.7 mg1000 mg8.8%3.2%1140 g
Magie, Mg70.8 mg400 mg17.7%6.5%565 g
Natri, Na19.6 mg1300 mg1.5%0.6%6633 g
Phốt pho, P79.2 mg800 mg9.9%3.6%1010 g
Clo, Cl24.6 mg2300 mg1.1%0.4%9350 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.1 mg18 mg11.7%4.3%857 g
Iốt, tôi2.8 μg150 μg1.9%0.7%5357 g
Coban, Co0.1 μg10 μg1%0.4%10000 g
Mangan, Mn0.0012 mg2 mg0.1%166667 g
Đồng, Cu8.1 μg1000 μg0.8%0.3%12346 g
Molypden, Mo.2 μg70 μg2.9%1.1%3500 g
Selen, Se0.1 μg55 μg0.2%0.1%55000 g
Flo, F5.7 μg4000 μg0.1%70175 g
Kẽm, Zn0.097 mg12 mg0.8%0.3%12371 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)37.9 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 271,8 kcal.

Mận khô với kem tươi hoặc kem chua giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, kali - 24,6%, magie - 17,7%, sắt - 11,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mận khô với kem hoặc kem chua MỖI 100 g
  • 256 kCal
  • 162 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 271,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Mận khô đánh kem hoặc kem chua, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận