Công thức Mơ lạnh. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Mơ lạnh

quả mơ 1000.0 (gam)
đường 20.0 (gam)
nước 1.0 (thủy tinh hạt)
kem 1000.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Lọc bỏ hạt mơ, cho vào nồi, thêm đường, đổ một cốc nước và nấu liên tục trong 15 phút. Xoa qua rây và đặt trên đá, trộn với 1 lít kem trước khi phục vụ, đánh tan và phục vụ ngay lập tức.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo127 kCal1684 kCal7.5%5.9%1326 g
Protein1.8 g76 g2.4%1.9%4222 g
Chất béo10.8 g56 g19.3%15.2%519 g
Carbohydrates6 g219 g2.7%2.1%3650 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung0.7 g20 g3.5%2.8%2857 g
Nước40.2 g2273 g1.8%1.4%5654 g
Tro0.2 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI600 μg900 μg66.7%52.5%150 g
Retinol0.6 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%1.6%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.08 mg1.8 mg4.4%3.5%2250 g
Vitamin B4, cholin25.7 mg500 mg5.1%4%1946 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%4.7%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%2%4000 g
Vitamin B9, folate5 μg400 μg1.3%1%8000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%5.3%1500 g
Vitamin C, ascobic1.6 mg90 mg1.8%1.4%5625 g
Vitamin D, canxiferol0.06 μg10 μg0.6%0.5%16667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.6 mg15 mg4%3.1%2500 g
Vitamin H, Biotin2.2 μg50 μg4.4%3.5%2273 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5988 mg20 mg3%2.4%3340 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K163.8 mg2500 mg6.6%5.2%1526 g
Canxi, Ca55.8 mg1000 mg5.6%4.4%1792 g
Silicon, Có1.7 mg30 mg5.7%4.5%1765 g
Magie, Mg7 mg400 mg1.8%1.4%5714 g
Natri, Na19.9 mg1300 mg1.5%1.2%6533 g
Lưu huỳnh, S2 mg1000 mg0.2%0.2%50000 g
Phốt pho, P40.8 mg800 mg5.1%4%1961 g
Clo, Cl39.2 mg2300 mg1.7%1.3%5867 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al122.8 μg~
Bohr, B.354.1 μg~
Vanadi, V6.7 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%1.3%6000 g
Iốt, tôi5.2 μg150 μg3.5%2.8%2885 g
Coban, Co0.8 μg10 μg8%6.3%1250 g
Mangan, Mn0.0758 mg2 mg3.8%3%2639 g
Đồng, Cu68.7 μg1000 μg6.9%5.4%1456 g
Molypden, Mo.5.1 μg70 μg7.3%5.7%1373 g
Niken, Ni10.1 μg~
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%0.3%27500 g
Stronti, Sr.168.6 μg~
Titan, bạn67.5 μg~
Flo, F12.9 μg4000 μg0.3%0.2%31008 g
Crôm, Cr0.3 μg50 μg0.6%0.5%16667 g
Kẽm, Zn0.1678 mg12 mg1.4%1.1%7151 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.2 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.7 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 127 kcal.

Mơ lạnh giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 66,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Lạnh từ quả mơ MỖI 100 g
  • 44 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
  • 119 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 127 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Lạnh từ mơ, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận