Công thức món ăn kèm phức tạp 19. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Món ăn phụ phức hợp 19

cà chua 20.0 (gam)
đậu xanh đóng hộp 40.0 (gam)
cà rốt 70.0 (gam)
Táo nướng 40.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo122.7 kCal1684 kCal7.3%5.9%1372 g
Protein7.1 g76 g9.3%7.6%1070 g
Chất béo0.9 g56 g1.6%1.3%6222 g
Carbohydrates23 g219 g10.5%8.6%952 g
A-xít hữu cơ0.5 g~
Chất xơ bổ sung3.9 g20 g19.5%15.9%513 g
Nước110.7 g2273 g4.9%4%2053 g
Tro1.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI4600 μg900 μg511.1%416.5%20 g
Retinol4.6 mg~
Vitamin B1, thiamin0.3 mg1.5 mg20%16.3%500 g
Vitamin B2, riboflavin0.09 mg1.8 mg5%4.1%2000 g
Vitamin B4, cholin53 mg500 mg10.6%8.6%943 g
Vitamin B5 pantothenic0.8 mg5 mg16%13%625 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%8.1%1000 g
Vitamin B9, folate10.7 μg400 μg2.7%2.2%3738 g
Vitamin C, ascobic7.2 mg90 mg8%6.5%1250 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE3 mg15 mg20%16.3%500 g
Vitamin H, Biotin5.4 μg50 μg10.8%8.8%926 g
Vitamin PP, KHÔNG2.3786 mg20 mg11.9%9.7%841 g
niacin1.2 mg~
macronutrients
Kali, K495 mg2500 mg19.8%16.1%505 g
Canxi, Ca54.1 mg1000 mg5.4%4.4%1848 g
Silicon, Có22 mg30 mg73.3%59.7%136 g
Magie, Mg56.1 mg400 mg14%11.4%713 g
Natri, Na45.7 mg1300 mg3.5%2.9%2845 g
Lưu huỳnh, S57.4 mg1000 mg5.7%4.6%1742 g
Phốt pho, P126.2 mg800 mg15.8%12.9%634 g
Clo, Cl80 mg2300 mg3.5%2.9%2875 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al536.8 μg~
Bohr, B.403.7 μg~
Vanadi, V96.5 μg~
Sắt, Fe3.9 mg18 mg21.7%17.7%462 g
Iốt, tôi5.2 μg150 μg3.5%2.9%2885 g
Coban, Co5.8 μg10 μg58%47.3%172 g
Liti, Li3.3 μg~
Mangan, Mn0.6133 mg2 mg30.7%25%326 g
Đồng, Cu302.9 μg1000 μg30.3%24.7%330 g
Molypden, Mo.36.8 μg70 μg52.6%42.9%190 g
Niken, Ni77.3 μg~
Chì, Sn4.3 μg~
Rubidi, Rb46.6 μg~
Selen, Se3.5 μg55 μg6.4%5.2%1571 g
Stronti, Sr.21.2 μg~
Titan, bạn48 μg~
Flo, F44.6 μg4000 μg1.1%0.9%8969 g
Crôm, Cr6.4 μg50 μg12.8%10.4%781 g
Kẽm, Zn1.1537 mg12 mg9.6%7.8%1040 g
Zirconi, Zr3 μg~
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin12.7 g~
Mono- và disaccharides (đường)8.2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 122,7 kcal.

Món phụ phức hợp 19 giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 511,1%, vitamin B1 - 20%, vitamin B5 - 16%, vitamin E - 20%, vitamin PP - 11,9%, kali - 19,8%, silic - 73,3%, magiê - 14%, phốt pho - 15,8%, sắt - 21,7%, coban - 58%, mangan - 30,7%, đồng - 30,3%, molypden - 52,6% , crom - 12,8%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
  • cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Món phụ phức hợp 19 MỖI 100 g
  • 24 kCal
  • 40 kCal
  • 35 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 122,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món ăn phụ phức hợp 19, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận