Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo441 kCal1684 kCal26.2%5.9%382 g
Protein5 g76 g6.6%1.5%1520 g
Chất béo15.2 g56 g27.1%6.1%368 g
Carbohydrates71.7 g219 g32.7%7.4%305 g
Chất xơ bổ sung1.9 g20 g9.5%2.2%1053 g
Nước5.1 g2273 g0.2%44569 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI8 μg900 μg0.9%0.2%11250 g
Retinol0.008 mg~
beta Caroten0.001 mg5 mg500000 g
Beta Cryptoxanthin1 μg~
Lutein + Zeaxanthin41 μg~
Vitamin B1, thiamin0.275 mg1.5 mg18.3%4.1%545 g
Vitamin B2, riboflavin0.32 mg1.8 mg17.8%4%563 g
Vitamin B4, cholin27.6 mg500 mg5.5%1.2%1812 g
Vitamin B5 pantothenic0.41 mg5 mg8.2%1.9%1220 g
Vitamin B6, pyridoxine0.073 mg2 mg3.7%0.8%2740 g
Vitamin B9, folate96 μg400 μg24%5.4%417 g
Vitamin B12, Cobalamin0.13 μg3 μg4.3%1%2308 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.23 mg15 mg1.5%0.3%6522 g
Vitamin K, phylloquinon6 μg120 μg5%1.1%2000 g
Vitamin PP, KHÔNG3.106 mg20 mg15.5%3.5%644 g
macronutrients
Kali, K97 mg2500 mg3.9%0.9%2577 g
Canxi, Ca48 mg1000 mg4.8%1.1%2083 g
Magie, Mg14 mg400 mg3.5%0.8%2857 g
Natri, Na388 mg1300 mg29.8%6.8%335 g
Lưu huỳnh, S50 mg1000 mg5%1.1%2000 g
Phốt pho, P104 mg800 mg13%2.9%769 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.38 mg18 mg13.2%3%756 g
Mangan, Mn0.262 mg2 mg13.1%3%763 g
Đồng, Cu100 μg1000 μg10%2.3%1000 g
Selen, Se11.3 μg55 μg20.5%4.6%487 g
Kẽm, Zn0.36 mg12 mg3%0.7%3333 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)37.5 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.221 g~
valine0.244 g~
Histidin *0.106 g~
Isoleucine0.213 g~
leucine0.365 g~
lysine0.23 g~
methionine0.105 g~
threonine0.169 g~
tryptophan0.068 g~
phenylalanin0.243 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.188 g~
Axit aspartic0.297 g~
glyxin0.167 g~
Axit glutamic1.335 g~
Proline0.444 g~
huyết thanh0.293 g~
tyrosine0.16 g~
cysteine0.11 g~
Sterol
Cholesterol51 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3.838 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.06 g~
16: 0 Palmit2.244 g~
18:0 Sterin1.543 g~
Axit béo không bão hòa đơn6.544 gtối thiểu 16.8 г39%8.8%
16: 1 Palmitoleic0.031 g~
18:1 Olein (omega-9)6.508 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.003 g~
Axit béo không bão hòa đa3.887 gtừ 11.2 để 20.634.7%7.9%
18: 2 Linoleic3.625 g~
18:3 Linolenic0.231 g~
18:4 Syoride Omega-30.002 g~
20: 4 Arachidonic0.017 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.008 g~
Axit béo omega-30.246 gtừ 0.9 để 3.727.3%6.2%
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.005 g~
Axit béo omega-63.642 gtừ 4.7 để 16.877.5%17.6%
 

Giá trị năng lượng là 441 kcal.

  • oz = 28.35 g (125 kCal)
  • lớn = 6 gr (26.5 kcal)
  • trung bình = 4 g (17.6 kcal)
  • nhỏ = 3 g (13.2 kcal)
  • cốc, mẩu vụn = 80 g (352.8 kcal)
Bánh quy, bánh quế vani, hàm lượng chất béo giảm, 15.2% giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 18,3%, vitamin B2 - 17,8%, vitamin B9 - 24%, vitamin PP - 15,5%, phốt pho - 13%, sắt - 13,2%, mangan - 13,1%, selen - 20,5%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 441 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích cho Bánh quy, bánh quế vani, với hàm lượng giảm. chất béo, 15.2%, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Bánh quy, bánh quế vani, có hàm lượng giảm. béo, 15.2%

Bình luận