Thành phần cốt lết
thịt bò, 1 loại | 250.0 (gam) |
thịt lợn, 1 loại | 250.0 (gam) |
bánh mì | 70.0 (gam) |
bò sữa | 0.5 (thủy tinh hạt) |
trứng gà | 1.0 (mảnh) |
hành tây | 1.0 (mảnh) |
muối ăn | 1.0 (thìa cà phê) |
tiêu đen mặt đất | 0.5 (thìa cà phê) |
vụn bánh mì | 2.0 (thìa bàn) |
bơ | 2.0 (thìa bàn) |
Phương pháp chuẩn bị
Cắt bỏ lớp vỏ bánh mì, ngâm vụn bánh mì vào sữa. Cho thịt, hành tây và bánh mì ngâm vào máy xay thịt, thêm trứng, muối, tiêu và trộn cho đến khi mịn. Tạo thành những miếng cốt lết, bánh mì trong vụn bánh mì, chiên cả hai mặt trong chảo rán nóng với mỡ cho đến khi có màu vàng nâu. Đậy nắp chảo, cho vào lò nướng và ngâm trong đó để miếng cốt lết trở nên ngon ngọt.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 227.4 kCal | 1684 kCal | 13.5% | 5.9% | 741 g |
Protein | 10.1 g | 76 g | 13.3% | 5.8% | 752 g |
Chất béo | 19.4 g | 56 g | 34.6% | 15.2% | 289 g |
Carbohydrates | 3.3 g | 219 g | 1.5% | 0.7% | 6636 g |
A-xít hữu cơ | 52.9 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.5 g | 20 g | 7.5% | 3.3% | 1333 g |
Nước | 36.9 g | 2273 g | 1.6% | 0.7% | 6160 g |
Tro | 0.6 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 70 μg | 900 μg | 7.8% | 3.4% | 1286 g |
Retinol | 0.07 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.2 mg | 1.5 mg | 13.3% | 5.8% | 750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 2.5% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 53.8 mg | 500 mg | 10.8% | 4.7% | 929 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.4 mg | 5 mg | 8% | 3.5% | 1250 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.2 mg | 2 mg | 10% | 4.4% | 1000 g |
Vitamin B9, folate | 6 μg | 400 μg | 1.5% | 0.7% | 6667 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.7 μg | 3 μg | 23.3% | 10.2% | 429 g |
Vitamin C, ascobic | 0.4 mg | 90 mg | 0.4% | 0.2% | 22500 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.1 μg | 10 μg | 1% | 0.4% | 10000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.5 mg | 15 mg | 3.3% | 1.5% | 3000 g |
Vitamin H, Biotin | 2.2 μg | 50 μg | 4.4% | 1.9% | 2273 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 3.1766 mg | 20 mg | 15.9% | 7% | 630 g |
niacin | 1.5 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 191.4 mg | 2500 mg | 7.7% | 3.4% | 1306 g |
Canxi, Ca | 27.6 mg | 1000 mg | 2.8% | 1.2% | 3623 g |
Silicon, Có | 0.1 mg | 30 mg | 0.3% | 0.1% | 30000 g |
Magie, Mg | 16.1 mg | 400 mg | 4% | 1.8% | 2484 g |
Natri, Na | 75.6 mg | 1300 mg | 5.8% | 2.6% | 1720 g |
Lưu huỳnh, S | 135.2 mg | 1000 mg | 13.5% | 5.9% | 740 g |
Phốt pho, P | 119.2 mg | 800 mg | 14.9% | 6.6% | 671 g |
Clo, Cl | 910.1 mg | 2300 mg | 39.6% | 17.4% | 253 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 24.2 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 9.6 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1.5 mg | 18 mg | 8.3% | 3.6% | 1200 g |
Iốt, tôi | 5.5 μg | 150 μg | 3.7% | 1.6% | 2727 g |
Coban, Co | 4.9 μg | 10 μg | 49% | 21.5% | 204 g |
Mangan, Mn | 0.0802 mg | 2 mg | 4% | 1.8% | 2494 g |
Đồng, Cu | 91.8 μg | 1000 μg | 9.2% | 4% | 1089 g |
Molypden, Mo. | 9.3 μg | 70 μg | 13.3% | 5.8% | 753 g |
Niken, Ni | 5.5 μg | ~ | |||
Chì, Sn | 28.2 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 22.9 μg | ~ | |||
Selen, Se | 0.2 μg | 55 μg | 0.4% | 0.2% | 27500 g |
Stronti, Sr. | 1.7 μg | ~ | |||
Flo, F | 39.9 μg | 4000 μg | 1% | 0.4% | 10025 g |
Crôm, Cr | 6.1 μg | 50 μg | 12.2% | 5.4% | 820 g |
Kẽm, Zn | 1.5467 mg | 12 mg | 12.9% | 5.7% | 776 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.004 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 0.9 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 26.3 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 227,4 kcal.
Cốt lết giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 – 13,3%, vitamin B12 – 23,3%, vitamin PP – 15,9%, phốt pho – 14,9%, clo – 39,6%, coban – 49% , molypden – 13,3%, crom – 12,2%, kẽm – 12,9%
- Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
- cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
- Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA CHẤT CỦA CÔNG THỨC THÀNH PHẦN Cốt lết TRÊN 100 g
- 218 kCal
- 142 kCal
- 235 kCal
- 60 kCal
- 157 kCal
- 41 kCal
- 0 kCal
- 255 kCal
- 661 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 227,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp nấu Thịt cốt lết, công thức, calo, chất dinh dưỡng