Thịt bò tan chảy

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo896 kCal1684 kCal53.2%5.9%188 g
Chất béo99.6 g56 g177.9%19.9%56 g
Nước0.3 g2273 g757667 g
Tro0.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI27 μg900 μg3%0.3%3333 g
Retinol0.02 mg~
beta Caroten0.04 mg5 mg0.8%0.1%12500 g
Vitamin B4, cholin79.8 mg500 mg16%1.8%627 g
Vitamin D, canxiferol0.7 μg10 μg7%0.8%1429 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.3 mg15 mg8.7%1%1154 g
macronutrients
Kali, K6 mg2500 mg0.2%41667 g
Natri, Na10 mg1300 mg0.8%0.1%13000 g
Phốt pho, P7 mg800 mg0.9%0.1%11429 g
Clo, Cl18 mg2300 mg0.8%0.1%12778 g
Yếu tố dấu vết
Mangan, Mn0.001 mg2 mg0.1%200000 g
Đồng, Cu80 μg1000 μg8%0.9%1250 g
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%27500 g
Sterol
Cholesterol110 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa60.3 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.1 g~
12:0 Lauric0.6 g~
14:0 Thần bí3.4 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.7 g~
16: 0 Palmit24.7 g~
17-0 bơ thực vật1.4 g~
18:0 Sterin20 g~
Axit béo không bão hòa đơn40.6 gtối thiểu 16.8 г241.7%27%
14: 1 Huyền bí1.1 g~
16: 1 Palmitoleic3 g~
18:1 Olein (omega-9)36.5 g~
Axit béo không bão hòa đa5.4 gtừ 11.2 để 20.648.2%5.4%
18: 2 Linoleic2.5 g~
18:3 Linolenic0.6 g~
20: 4 Arachidonic0.1 g~
Axit béo omega-30.6 gtừ 0.9 để 3.766.7%7.4%
Axit béo omega-62.6 gtừ 4.7 để 16.855.3%6.2%
 

Giá trị năng lượng là 896 kcal.

Thịt bò tan chảy giàu vitamin và khoáng chất như: choline – 16%
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
CÔNG THỨC VỚI SẢN PHẨM Mỡ bò tan chảy
tags: hàm lượng calo 896 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có công dụng như thế nào? Mỡ bò đã qua chế biến, lượng calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Mỡ bò đã qua chế biến

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận