Công thức salad kiểu Pháp. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần salad Pháp

khoai tây 2.0 (mảnh)
táo 1.0 (mảnh)
dưa muối 100.0 (gam)
đậu xanh 100.0 (gam)
rễ cần tây 100.0 (gam)
cà rốt 1.0 (mảnh)
hành tây 2.0 (mảnh)
mayonnaise 200.0 (gam)
bột cà chua 1.0 (thìa cà phê)
tiêu đen mặt đất 0.3 (thìa cà phê)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
rau mùi tây 1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Luộc chín khoai tây, cần tây, cà rốt, để nguội, gọt vỏ. Sau đó, thái nhỏ tất cả các sản phẩm, rưới sốt mayonnaise lên, sau đó cho sốt cà chua vào. Thêm gia vị.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo166.6 kCal1684 kCal9.9%5.9%1011 g
Protein2.1 g76 g2.8%1.7%3619 g
Chất béo14.3 g56 g25.5%15.3%392 g
Carbohydrates7.9 g219 g3.6%2.2%2772 g
A-xít hữu cơ20.8 g~
Chất xơ bổ sung2 g20 g10%6%1000 g
Nước71.5 g2273 g3.1%1.9%3179 g
Tro1.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI600 μg900 μg66.7%40%150 g
Retinol0.6 mg~
Vitamin B1, thiamin0.07 mg1.5 mg4.7%2.8%2143 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%2%3000 g
Vitamin B4, cholin3 mg500 mg0.6%0.4%16667 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%2.4%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%3%2000 g
Vitamin B9, folate7.3 μg400 μg1.8%1.1%5479 g
Vitamin C, ascobic10.6 mg90 mg11.8%7.1%849 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE7.2 mg15 mg48%28.8%208 g
Vitamin H, Biotin0.8 μg50 μg1.6%1%6250 g
Vitamin PP, KHÔNG0.9486 mg20 mg4.7%2.8%2108 g
niacin0.6 mg~
macronutrients
Kali, K257 mg2500 mg10.3%6.2%973 g
Canxi, Ca30.3 mg1000 mg3%1.8%3300 g
Magie, Mg19.9 mg400 mg5%3%2010 g
Natri, Na120.7 mg1300 mg9.3%5.6%1077 g
Lưu huỳnh, S15.1 mg1000 mg1.5%0.9%6623 g
Phốt pho, P49.8 mg800 mg6.2%3.7%1606 g
Clo, Cl329.5 mg2300 mg14.3%8.6%698 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al207.2 μg~
Bohr, B.90.7 μg~
Vanadi, V26.7 μg~
Sắt, Fe1 mg18 mg5.6%3.4%1800 g
Iốt, tôi1.7 μg150 μg1.1%0.7%8824 g
Coban, Co1.7 μg10 μg17%10.2%588 g
Liti, Li11.1 μg~
Mangan, Mn0.0734 mg2 mg3.7%2.2%2725 g
Đồng, Cu53.3 μg1000 μg5.3%3.2%1876 g
Molypden, Mo.3.7 μg70 μg5.3%3.2%1892 g
Niken, Ni4 μg~
Rubidi, Rb142.7 μg~
Flo, F12.4 μg4000 μg0.3%0.2%32258 g
Crôm, Cr2.4 μg50 μg4.8%2.9%2083 g
Kẽm, Zn0.2104 mg12 mg1.8%1.1%5703 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin3 g~
Mono- và disaccharides (đường)4.3 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 166,6 kcal.

Salad kiểu Pháp giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 66,7%, vitamin C - 11,8%, vitamin E - 48%, clo - 14,3%, coban - 17%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Salad Pháp MỖI 100 g
  • 77 kCal
  • 47 kCal
  • 13 kCal
  • 40 kCal
  • 34 kCal
  • 35 kCal
  • 41 kCal
  • 627 kCal
  • 102 kCal
  • 255 kCal
  • 0 kCal
  • 49 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 166,6 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Salad kiểu Pháp, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận