Thành phần salad Komi-Perm (từ dưa cải với thịt)
thịt bò, 1 loại | 403.0 (gam) |
bắp cải trắng, dưa cải | 610.0 (gam) |
hành tây | 100.0 (gam) |
dầu hướng dương | 50.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Thịt được luộc chín, sau đó cắt thành khối vuông 8X8 mm. Dưa cải vớt ra rửa sạch (rửa qua nước lạnh nếu không chua), vắt ráo, thái nhỏ. Hành củ đã chuẩn bị được thái nhỏ. Trộn thịt, bắp cải và hành tây, nêm dầu thực vật và trộn đều.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 143 kCal | 1684 kCal | 8.5% | 5.9% | 1178 g |
Protein | 10.5 g | 76 g | 13.8% | 9.7% | 724 g |
Chất béo | 10.1 g | 56 g | 18% | 12.6% | 554 g |
Carbohydrates | 2.8 g | 219 g | 1.3% | 0.9% | 7821 g |
A-xít hữu cơ | 0.7 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.6 g | 20 g | 8% | 5.6% | 1250 g |
Nước | 101.1 g | 2273 g | 4.4% | 3.1% | 2248 g |
Tro | 2.5 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.04 mg | 1.5 mg | 2.7% | 1.9% | 3750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.06 mg | 1.8 mg | 3.3% | 2.3% | 3000 g |
Vitamin B4, cholin | 24.6 mg | 500 mg | 4.9% | 3.4% | 2033 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.2 mg | 5 mg | 4% | 2.8% | 2500 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.1 mg | 2 mg | 5% | 3.5% | 2000 g |
Vitamin B9, folate | 4 μg | 400 μg | 1% | 0.7% | 10000 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.9 μg | 3 μg | 30% | 21% | 333 g |
Vitamin C, ascobic | 19.5 mg | 90 mg | 21.7% | 15.2% | 462 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 2.3 mg | 15 mg | 15.3% | 10.7% | 652 g |
Vitamin H, Biotin | 1.2 μg | 50 μg | 2.4% | 1.7% | 4167 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 3.243 mg | 20 mg | 16.2% | 11.3% | 617 g |
niacin | 1.5 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 297.5 mg | 2500 mg | 11.9% | 8.3% | 840 g |
Canxi, Ca | 36.8 mg | 1000 mg | 3.7% | 2.6% | 2717 g |
Magie, Mg | 19.9 mg | 400 mg | 5% | 3.5% | 2010 g |
Natri, Na | 587.4 mg | 1300 mg | 45.2% | 31.6% | 221 g |
Lưu huỳnh, S | 94.9 mg | 1000 mg | 9.5% | 6.6% | 1054 g |
Phốt pho, P | 100.8 mg | 800 mg | 12.6% | 8.8% | 794 g |
Clo, Cl | 25.3 mg | 2300 mg | 1.1% | 0.8% | 9091 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 47.2 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 23.6 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1.6 mg | 18 mg | 8.9% | 6.2% | 1125 g |
Iốt, tôi | 3.1 μg | 150 μg | 2.1% | 1.5% | 4839 g |
Coban, Co | 3.2 μg | 10 μg | 32% | 22.4% | 313 g |
Mangan, Mn | 0.0404 mg | 2 mg | 2% | 1.4% | 4950 g |
Đồng, Cu | 79 μg | 1000 μg | 7.9% | 5.5% | 1266 g |
Molypden, Mo. | 4.4 μg | 70 μg | 6.3% | 4.4% | 1591 g |
Niken, Ni | 3.6 μg | ~ | |||
Chì, Sn | 28.7 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 56.1 μg | ~ | |||
Flo, F | 27.5 μg | 4000 μg | 0.7% | 0.5% | 14545 g |
Crôm, Cr | 3.3 μg | 50 μg | 6.6% | 4.6% | 1515 g |
Kẽm, Zn | 1.3286 mg | 12 mg | 11.1% | 7.8% | 903 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.07 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 2.7 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 143 kcal.
Salad Permian Komi (từ dưa cải với thịt) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 30%, vitamin C - 21,7%, vitamin E - 15,3%, vitamin PP - 16,2%, kali - 11,9%, phốt pho - 12,6 %, coban - 32%, kẽm - 11,1%
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Salad Komi-Perm (từ dưa bắp cải với thịt) MỖI 100 g
- 218 kCal
- 23 kCal
- 41 kCal
- 899 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 143 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Salad Permian Komi (từ dưa cải với thịt), công thức, calo, chất dinh dưỡng