Công thức Gooseberry với kefir. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Gooseberry với kefir

ngỗng 500.0 (gam)
kefir 2.0 (thìa cà phê)
trứng gà 1.0 (mảnh)
hạnh nhân ngọt ngào 50.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Sử dụng máy trộn, đánh kefir, 4 muỗng canh. thìa mứt trái cây, trứng, đường, hạnh nhân cắt nhỏ và quả lý gai.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo79.5 kCal1684 kCal4.7%5.9%2118 g
Protein3 g76 g3.9%4.9%2533 g
Chất béo4.7 g56 g8.4%10.6%1191 g
Carbohydrates6.6 g219 g3%3.8%3318 g
A-xít hữu cơ0.6 g~
Chất xơ bổ sung1.6 g20 g8%10.1%1250 g
Nước40.8 g2273 g1.8%2.3%5571 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI100 μg900 μg11.1%14%900 g
Retinol0.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%2.5%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%7%1800 g
Vitamin B4, cholin29.8 mg500 mg6%7.5%1678 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%5%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%3.8%3333 g
Vitamin B9, folate8 μg400 μg2%2.5%5000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%8.4%1500 g
Vitamin C, ascobic13.8 mg90 mg15.3%19.2%652 g
Vitamin D, canxiferol0.08 μg10 μg0.8%1%12500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.8 mg15 mg12%15.1%833 g
Vitamin H, Biotin2.4 μg50 μg4.8%6%2083 g
Vitamin PP, KHÔNG0.898 mg20 mg4.5%5.7%2227 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K224.8 mg2500 mg9%11.3%1112 g
Canxi, Ca81 mg1000 mg8.1%10.2%1235 g
Magie, Mg22 mg400 mg5.5%6.9%1818 g
Natri, Na39.9 mg1300 mg3.1%3.9%3258 g
Lưu huỳnh, S36.7 mg1000 mg3.7%4.7%2725 g
Phốt pho, P86.6 mg800 mg10.8%13.6%924 g
Clo, Cl59.9 mg2300 mg2.6%3.3%3840 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.7 mg18 mg3.9%4.9%2571 g
Iốt, tôi5.5 μg150 μg3.7%4.7%2727 g
Coban, Co0.9 μg10 μg9%11.3%1111 g
Mangan, Mn0.2945 mg2 mg14.7%18.5%679 g
Đồng, Cu72.4 μg1000 μg7.2%9.1%1381 g
Molypden, Mo.7.9 μg70 μg11.3%14.2%886 g
Niken, Ni2.7 μg~
Selen, Se0.9 μg55 μg1.6%2%6111 g
Flo, F21.1 μg4000 μg0.5%0.6%18957 g
Crôm, Cr1.5 μg50 μg3%3.8%3333 g
Kẽm, Zn0.3698 mg12 mg3.1%3.9%3245 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.6 g~
Mono- và disaccharides (đường)4.1 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol21.9 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 79,5 kcal.

Ngỗng với kefir giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A – 11,1%, vitamin C – 15,3%, vitamin E – 12%, mangan – 14,7%, molypden – 11,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
NĂNG LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA CHẤT CỦA THÀNH PHẦN CÔNG THỨC Quả lý gai với kefir TRÊN 100 g
  • 45 kCal
  • 59 kCal
  • 157 kCal
  • 609 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 79,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp nấu Gooseberry với kefir, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận