Công thức thạch chanh. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần thạch chanh

nước 4.0 (thìa cà phê)
chanh 2.0 (mảnh)
đường 1.0 (thủy tinh hạt)
bột khoai tây 3.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Đun sôi 3 cốc nước, thêm vỏ bào sợi của 1 quả chanh và đường. Hòa tan tinh bột vào cốc nước lạnh, cho vào chảo, thỉnh thoảng khuấy đều, đun sôi, cho nước cốt 1 quả chanh vắt vào khuấy đều. Đổ thạch vào các đĩa chia thành từng phần, cho chanh cắt lát, trước đó đã tẩm đường bột vào.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo60.1 kCal1684 kCal3.6%6%2802 g
Protein0.06 g76 g0.1%0.2%126667 g
Chất béo0.006 g56 g933333 g
Carbohydrates16 g219 g7.3%12.1%1369 g
A-xít hữu cơ0.6 g~
Chất xơ bổ sung0.1 g20 g0.5%0.8%20000 g
Nước82.2 g2273 g3.6%6%2765 g
Tro0.8 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.002 mg1.5 mg0.1%0.2%75000 g
Vitamin B2, riboflavin0.001 mg1.8 mg0.1%0.2%180000 g
Vitamin B5 pantothenic0.01 mg5 mg0.2%0.3%50000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.003 mg2 mg0.2%0.3%66667 g
Vitamin B9, folate0.5 μg400 μg0.1%0.2%80000 g
Vitamin C, ascobic2.3 mg90 mg2.6%4.3%3913 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.03 mg15 mg0.2%0.3%50000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.016 mg20 mg0.1%0.2%125000 g
niacin0.006 mg~
macronutrients
Kali, K10.4 mg2500 mg0.4%0.7%24038 g
Canxi, Ca6.3 mg1000 mg0.6%1%15873 g
Magie, Mg0.7 mg400 mg0.2%0.3%57143 g
Natri, Na2.4 mg1300 mg0.2%0.3%54167 g
Lưu huỳnh, S0.6 mg1000 mg0.1%0.2%166667 g
Phốt pho, P5 mg800 mg0.6%1%16000 g
Clo, Cl0.3 mg2300 mg766667 g
Yếu tố dấu vết
Bohr, B.10.1 μg~
Sắt, Fe0.07 mg18 mg0.4%0.7%25714 g
Mangan, Mn0.0023 mg2 mg0.1%0.2%86957 g
Đồng, Cu13.8 μg1000 μg1.4%2.3%7246 g
Molypden, Mo.0.06 μg70 μg0.1%0.2%116667 g
Flo, F0.6 μg4000 μg666667 g
Kẽm, Zn0.0072 mg12 mg0.1%0.2%166667 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.05 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 60,1 kcal.

Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÀNH PHẦN CÔNG THỨC Thạch chanh TRÊN 100 g
  • 0 kCal
  • 34 kCal
  • 399 kCal
  • 313 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 60,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Thạch chanh, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận