Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Con số | Qui định** | % bình thường trong 100 g | % bình thường tính bằng 100 kcal | 100% định mức |
nhiệt lượng | Kcal 47 | Kcal 1684 | 2.8% | 6% | 3583 g |
Protein | 2.53 g | 76 g | 3.3% | 7% | 3004 g |
Chất béo | 0.1 g | 56 g | 0.2% | 0.4% | 56000 g |
Carbohydrates | 9.17 g | 219 g | 4.2% | 8.9% | 2388 g |
Nước | 87.47 g | 2273 g | 3.8% | 8.1% | 2599 g |
Tro | 0.73 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, RAE | 23 µg | 900 mcg | 2.6% | 5.5% | 3913 g |
Vitamin B1, thiamin | 0.085 mg | 1.5 mg | 5.7% | 12.1% | 1765 |
Vitamin B2, riboflavin | 0.099 mg | 1.8 mg | 5.5% | 11.7% | 1818 |
Vitamin B5, Pantothenic | 0.051 mg | 5 mg | 1% | 2.1% | 9804 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.024 mg | 2 mg | 1.2% | 2.6% | 8333 g |
Vitamin B9, folate | 45 mcg | 400 mcg | 11.3% | 24% | 889 g |
Vitamin C, ascobic | 16.2 mg | 90 mg | 18% | 38.3% | 556 g |
Vitamin PP, không | 0.63 mg | 20 mg | 3.2% | 6.8% | 3175 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 290 mg | 2500 mg | 11.6% | 24.7% | 862 g |
Canxi, Ca | 44 mg | 1000 mg | 4.4% | 9.4% | 2273 g |
Magie, Mg | 42 mg | 400 mg | 10.5% | 22.3% | 952 g |
Natri, Na | 240 mg | 1300 mg | 18.5% | 39.4% | 542 g |
Lưu huỳnh, S | 25.3 mg | 1000 mg | 2.5% | 5.3% | 3953 g |
Phốt pho, P | 57 mg | 800 mg | 7.1% | 15.1% | 1404 g |
Khoáng sản | |||||
Sắt, Fe | 0.98 mg | 18 mg | 5.4% | 11.5% | 1837 |
Mangan, Mn | 0.201 mg | 2 mg | 10.1% | 21.5% | 995 g |
Đồng, Cu | 47 µg | 1000 mcg | 4.7% | 10% | 2128 g |
Selen, Se | 1.5 µg | 55 mcg | 2.7% | 5.7% | 3667 g |
Kẽm, Zn | 0.36 mg | 12 mg | 3% | 6.4% | 3333 g |
Axit amin thiết yếu | |||||
Arginine * | 0.177 g | ~ | |||
Valine | 0.146 g | ~ | |||
Histidine * | 0.082 g | ~ | |||
Isoleucine | 0.135 g | ~ | |||
Leucin | 0.18 g | ~ | |||
Lysine | 0.166 g | ~ | |||
Methionine | 0.036 g | ~ | |||
Threonine | 0.094 g | ~ | |||
Tryptophan | 0.029 g | ~ | |||
Phenylalanine | 0.139 g | ~ | |||
Axit amin | |||||
Tyrosine | 0.103 g | ~ | |||
cysteine | 0.038 g | ~ | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit béo Nasadenie | 0.026 g | tối đa 18.7 g | |||
16: 0 Palmitic | 0.021 g | ~ | |||
18: 0 Stearic | 0.003 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 0.009 g | tối thiểu 16.8 g | 0.1% | 0.2% | |
18: 1 Oleic (omega-9) | 0.005 g | ~ | |||
22: 1 Erucic (omega-9) | 0.003 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 0.042 g | từ 11.2-20.6 g | 0.4% | 0.9% | |
18: 2 Linoleic | 0.024 g | ~ | |||
18: 3 Linolenic | 0.017 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 0.017 g | từ 0.9 đến 3.7 g | 1.9% | 4% | |
Axit béo omega-6 | 0.024 g | từ 4.7 đến 16.8 g | 0.5% | 1.1% |
Giá trị năng lượng là 47 kcal.
- lát cốc = 104 g (48.9 kcal)
- quả = 14 gam (6.6 kcal)
When green beans, boiled, with salt rich in such vitamins and minerals as vitamin B9 – 11.3 %, and vitamin C 18 %, potassium – 11,6 %
- Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hệ thống miễn dịch, giúp cơ thể hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu lợi, chảy máu mũi do tăng tính thấm và dễ vỡ của mao mạch máu.
- kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.
tags: calorie 47 kcal, the chemical composition, nutritional value, vitamins, minerals than useful Green beans when boiled, with salt, calories, nutrients, beneficial properties of Green beans when boiled, with salt