Đậu xanh luộc chín, chấm muối.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 47Kcal 16842.8%6%3583 g
Protein2.53 g76 g3.3%7%3004 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.4%56000 g
Carbohydrates9.17 g219 g4.2%8.9%2388 g
Nước87.47 g2273 g3.8%8.1%2599 g
Tro0.73 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE23 µg900 mcg2.6%5.5%3913 g
Vitamin B1, thiamin0.085 mg1.5 mg5.7%12.1%1765
Vitamin B2, riboflavin0.099 mg1.8 mg5.5%11.7%1818
Vitamin B5, Pantothenic0.051 mg5 mg1%2.1%9804 g
Vitamin B6, pyridoxine0.024 mg2 mg1.2%2.6%8333 g
Vitamin B9, folate45 mcg400 mcg11.3%24%889 g
Vitamin C, ascobic16.2 mg90 mg18%38.3%556 g
Vitamin PP, không0.63 mg20 mg3.2%6.8%3175 g
macronutrients
Kali, K290 mg2500 mg11.6%24.7%862 g
Canxi, Ca44 mg1000 mg4.4%9.4%2273 g
Magie, Mg42 mg400 mg10.5%22.3%952 g
Natri, Na240 mg1300 mg18.5%39.4%542 g
Lưu huỳnh, S25.3 mg1000 mg2.5%5.3%3953 g
Phốt pho, P57 mg800 mg7.1%15.1%1404 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.98 mg18 mg5.4%11.5%1837
Mangan, Mn0.201 mg2 mg10.1%21.5%995 g
Đồng, Cu47 µg1000 mcg4.7%10%2128 g
Selen, Se1.5 µg55 mcg2.7%5.7%3667 g
Kẽm, Zn0.36 mg12 mg3%6.4%3333 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.177 g~
Valine0.146 g~
Histidine *0.082 g~
Isoleucine0.135 g~
Leucin0.18 g~
Lysine0.166 g~
Methionine0.036 g~
Threonine0.094 g~
Tryptophan0.029 g~
Phenylalanine0.139 g~
Axit amin
Tyrosine0.103 g~
cysteine0.038 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.026 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.021 g~
18: 0 Stearic0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.009 gtối thiểu 16.8 g0.1%0.2%
18: 1 Oleic (omega-9)0.005 g~
22: 1 Erucic (omega-9)0.003 g~
Axit béo không bão hòa đa0.042 gtừ 11.2-20.6 g0.4%0.9%
18: 2 Linoleic0.024 g~
18: 3 Linolenic0.017 g~
Axit béo omega-30.017 gtừ 0.9 đến 3.7 g1.9%4%
Axit béo omega-60.024 gtừ 4.7 đến 16.8 g0.5%1.1%

Giá trị năng lượng là 47 kcal.

  • lát cốc = 104 g (48.9 kcal)
  • quả = 14 gam (6.6 kcal)
When green beans, boiled, with salt rich in such vitamins and minerals as vitamin B9 – 11.3 %, and vitamin C 18 %, potassium – 11,6 %
  • Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hệ thống miễn dịch, giúp cơ thể hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu lợi, chảy máu mũi do tăng tính thấm và dễ vỡ của mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calorie 47 kcal, the chemical composition, nutritional value, vitamins, minerals than useful Green beans when boiled, with salt, calories, nutrients, beneficial properties of Green beans when boiled, with salt

    Bình luận