Phô mai dê cứng, mdzh 50% khô trong ve

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo452 kCal1684 kCal26.8%5.9%373 g
Protein30.52 g76 g40.2%8.9%249 g
Chất béo35.59 g56 g63.6%14.1%157 g
Carbohydrates2.17 g219 g1%0.2%10092 g
Nước29.01 g2273 g1.3%0.3%7835 g
Tro3.72 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI486 μg900 μg54%11.9%185 g
Retinol0.478 mg~
beta Caroten0.091 mg5 mg1.8%0.4%5495 g
Vitamin B1, thiamin0.14 mg1.5 mg9.3%2.1%1071 g
Vitamin B2, riboflavin1.19 mg1.8 mg66.1%14.6%151 g
Vitamin B4, cholin15.4 mg500 mg3.1%0.7%3247 g
Vitamin B5 pantothenic0.41 mg5 mg8.2%1.8%1220 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%0.9%2500 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%0.2%10000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.12 μg3 μg4%0.9%2500 g
Vitamin D, canxiferol0.7 μg10 μg7%1.5%1429 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.7 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.31 mg15 mg2.1%0.5%4839 g
Vitamin K, phylloquinon3 μg120 μg2.5%0.6%4000 g
Vitamin PP, KHÔNG2.4 mg20 mg12%2.7%833 g
macronutrients
Kali, K48 mg2500 mg1.9%0.4%5208 g
Canxi, Ca895 mg1000 mg89.5%19.8%112 g
Magie, Mg54 mg400 mg13.5%3%741 g
Natri, Na423 mg1300 mg32.5%7.2%307 g
Lưu huỳnh, S305.2 mg1000 mg30.5%6.7%328 g
Phốt pho, P729 mg800 mg91.1%20.2%110 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.88 mg18 mg10.4%2.3%957 g
Mangan, Mn0.252 mg2 mg12.6%2.8%794 g
Đồng, Cu627 μg1000 μg62.7%13.9%159 g
Selen, Se5.5 μg55 μg10%2.2%1000 g
Kẽm, Zn1.59 mg12 mg13.3%2.9%755 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)2.17 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.904 g~
valine2.1 g~
Histidin *0.832 g~
Isoleucine1.263 g~
leucine2.631 g~
lysine2.191 g~
methionine0.813 g~
threonine1.139 g~
tryptophan0.321 g~
phenylalanin1.215 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.526 g~
Axit aspartic1.517 g~
glyxin0.344 g~
Axit glutamic5.688 g~
Proline3.693 g~
huyết thanh1.172 g~
tyrosine1.191 g~
cysteine0.139 g~
Sterol
Cholesterol105 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa24.609 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu1.784 g~
6-0 nylon0.782 g~
8: 0 Caprylic0.961 g~
10: 0 Ma Kết3.432 g~
12:0 Lauric1.572 g~
14:0 Thần bí3.609 g~
16: 0 Palmit9.312 g~
18:0 Sterin3.158 g~
Axit béo không bão hòa đơn8.117 gtối thiểu 16.8 г48.3%10.7%
16: 1 Palmitoleic0.846 g~
18:1 Olein (omega-9)7.272 g~
Axit béo không bão hòa đa0.845 gtừ 11.2 để 20.67.5%1.7%
18: 2 Linoleic0.845 g~
Axit béo omega-60.845 gtừ 4.7 để 16.818%4%
 

Giá trị năng lượng là 452 kcal.

  • oz = 28.35 g (128.1 kCal)
Phô mai dê cứng, mdzh 50% khô trong ve giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 54%, vitamin B2 - 66,1%, vitamin PP - 12%, canxi - 89,5%, magie - 13,5%, phốt pho - 91,1%, mangan - 12,6%, đồng - 62,7%, kẽm - 13,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 452 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng như thế nào Phô mai làm từ sữa dê cứng, mdzh. 50% khô trong ve, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Phô mai từ sữa dê cứng, mdzh. 50% khô trong ve

Bình luận