Phô mai dê bán cứng, mdzh 55% khô trong ve

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo364 kCal1684 kCal21.6%5.9%463 g
Protein21.58 g76 g28.4%7.8%352 g
Chất béo29.84 g56 g53.3%14.6%188 g
Carbohydrates0.12 g219 g0.1%182500 g
Nước45.52 g2273 g2%0.5%4993 g
Tro2.94 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI407 μg900 μg45.2%12.4%221 g
Retinol0.401 mg~
beta Caroten0.077 mg5 mg1.5%0.4%6494 g
Vitamin B1, thiamin0.072 mg1.5 mg4.8%1.3%2083 g
Vitamin B2, riboflavin0.676 mg1.8 mg37.6%10.3%266 g
Vitamin B4, cholin15.4 mg500 mg3.1%0.9%3247 g
Vitamin B5 pantothenic0.19 mg5 mg3.8%1%2632 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%0.8%3333 g
Vitamin B9, folate2 μg400 μg0.5%0.1%20000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.22 μg3 μg7.3%2%1364 g
Vitamin D, canxiferol0.5 μg10 μg5%1.4%2000 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.5 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.26 mg15 mg1.7%0.5%5769 g
Vitamin K, phylloquinon2.5 μg120 μg2.1%0.6%4800 g
Vitamin PP, KHÔNG1.148 mg20 mg5.7%1.6%1742 g
macronutrients
Kali, K158 mg2500 mg6.3%1.7%1582 g
Canxi, Ca298 mg1000 mg29.8%8.2%336 g
Magie, Mg29 mg400 mg7.3%2%1379 g
Natri, Na415 mg1300 mg31.9%8.8%313 g
Lưu huỳnh, S215.8 mg1000 mg21.6%5.9%463 g
Phốt pho, P375 mg800 mg46.9%12.9%213 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.62 mg18 mg9%2.5%1111 g
Mangan, Mn0.093 mg2 mg4.7%1.3%2151 g
Đồng, Cu564 μg1000 μg56.4%15.5%177 g
Selen, Se3.8 μg55 μg6.9%1.9%1447 g
Kẽm, Zn0.66 mg12 mg5.5%1.5%1818 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.12 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.639 g~
valine1.485 g~
Histidin *0.589 g~
Isoleucine0.893 g~
leucine1.861 g~
lysine1.549 g~
methionine0.575 g~
threonine0.805 g~
tryptophan0.227 g~
phenylalanin0.859 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.372 g~
Axit aspartic1.072 g~
glyxin0.244 g~
Axit glutamic4.022 g~
Proline2.612 g~
huyết thanh0.829 g~
tyrosine0.842 g~
cysteine0.098 g~
Sterol
Cholesterol79 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa20.639 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu1.496 g~
6-0 nylon0.656 g~
8: 0 Caprylic0.806 g~
10: 0 Ma Kết2.879 g~
12:0 Lauric1.318 g~
14:0 Thần bí3.026 g~
16: 0 Palmit7.809 g~
18:0 Sterin2.648 g~
Axit béo không bão hòa đơn6.808 gtối thiểu 16.8 г40.5%11.1%
16: 1 Palmitoleic0.709 g~
18:1 Olein (omega-9)6.099 g~
Axit béo không bão hòa đa0.709 gtừ 11.2 để 20.66.3%1.7%
18: 2 Linoleic0.709 g~
Axit béo omega-60.709 gtừ 4.7 để 16.815.1%4.1%
 

Giá trị năng lượng là 364 kcal.

  • oz = 28.35 g (103.2 kCal)
Phô mai dê bán cứng, mdzh 55% khô trong ve giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 45,2%, vitamin B2 - 37,6%, canxi - 29,8%, phốt pho - 46,9%, đồng - 56,4%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 364 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích Phô mai sữa dê bán cứng, mdzh. 55% khô trong ve, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính hữu ích Phô mai từ sữa dê, bán cứng, mdzh. 55% khô trong ve

Bình luận