Phô mai dê mềm, mdzh 54% khô trong ve

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo264 kCal1684 kCal15.7%5.9%638 g
Protein18.52 g76 g24.4%9.2%410 g
Chất béo21.08 g56 g37.6%14.2%266 g
Nước60.75 g2273 g2.7%1%3742 g
Tro1.58 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI288 μg900 μg32%12.1%313 g
Retinol0.283 mg~
beta Caroten0.054 mg5 mg1.1%0.4%9259 g
Vitamin B1, thiamin0.07 mg1.5 mg4.7%1.8%2143 g
Vitamin B2, riboflavin0.38 mg1.8 mg21.1%8%474 g
Vitamin B4, cholin15.4 mg500 mg3.1%1.2%3247 g
Vitamin B5 pantothenic0.68 mg5 mg13.6%5.2%735 g
Vitamin B6, pyridoxine0.25 mg2 mg12.5%4.7%800 g
Vitamin B9, folate12 μg400 μg3%1.1%3333 g
Vitamin B12, Cobalamin0.19 μg3 μg6.3%2.4%1579 g
Vitamin D, canxiferol0.4 μg10 μg4%1.5%2500 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.4 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.18 mg15 mg1.2%0.5%8333 g
Vitamin K, phylloquinon1.8 μg120 μg1.5%0.6%6667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.43 mg20 mg2.2%0.8%4651 g
macronutrients
Kali, K26 mg2500 mg1%0.4%9615 g
Canxi, Ca140 mg1000 mg14%5.3%714 g
Magie, Mg16 mg400 mg4%1.5%2500 g
Natri, Na459 mg1300 mg35.3%13.4%283 g
Lưu huỳnh, S185.2 mg1000 mg18.5%7%540 g
Phốt pho, P256 mg800 mg32%12.1%313 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.9 mg18 mg10.6%4%947 g
Mangan, Mn0.1 mg2 mg5%1.9%2000 g
Đồng, Cu732 μg1000 μg73.2%27.7%137 g
Selen, Se2.8 μg55 μg5.1%1.9%1964 g
Kẽm, Zn0.92 mg12 mg7.7%2.9%1304 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.549 g~
valine1.274 g~
Histidin *0.505 g~
Isoleucine0.766 g~
leucine1.597 g~
lysine1.33 g~
methionine0.494 g~
threonine0.691 g~
tryptophan0.195 g~
phenylalanin0.737 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.319 g~
Axit aspartic0.92 g~
glyxin0.209 g~
Axit glutamic3.452 g~
Proline2.241 g~
huyết thanh0.711 g~
tyrosine0.723 g~
cysteine0.084 g~
Sterol
Cholesterol46 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa14.575 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu1.057 g~
6-0 nylon0.463 g~
8: 0 Caprylic0.569 g~
10: 0 Ma Kết2.033 g~
12:0 Lauric0.931 g~
14:0 Thần bí2.137 g~
16: 0 Palmit5.515 g~
18:0 Sterin1.87 g~
Axit béo không bão hòa đơn4.807 gtối thiểu 16.8 г28.6%10.8%
16: 1 Palmitoleic0.501 g~
18:1 Olein (omega-9)4.307 g~
Axit béo không bão hòa đa0.501 gtừ 11.2 để 20.64.5%1.7%
18: 2 Linoleic0.501 g~
Axit béo omega-60.501 gtừ 4.7 để 16.810.7%4.1%
 

Giá trị năng lượng là 264 kcal.

  • oz = 28.35 g (74.8 kCal)
Phô mai dê mềm, mdzh 54% khô trong ve giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 32%, vitamin B2 - 21,1%, vitamin B5 - 13,6%, vitamin B6 - 12,5%, canxi - 14%, phốt pho - 32%, đồng - 73,2%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 264 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Phô mai sữa dê mềm, mdzh. 54% khô trong ve, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính hữu ích Phô mai từ sữa dê mềm, mdzh. 54% khô trong ve

Bình luận