Công thức làm mứt táo gai và táo. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Hawthorn và mứt táo

táo 1000.0 (gam)
táo gai 1000.0 (gam)
đường 500.0 (gam)
nước 1000.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Từ quả táo gai, nghiền qua rây, hầm trên lửa nhỏ, làm khoai tây nghiền, kết hợp với nước sốt làm từ táo gọt vỏ, thêm đường cát, trộn đều và nấu trên lửa nhỏ cho đến khi chín mềm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo89.4 kCal1684 kCal5.3%5.9%1884 g
Protein0.1 g76 g0.1%0.1%76000 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.2%56000 g
Carbohydrates23.5 g219 g10.7%12%932 g
A-xít hữu cơ0.2 g~
Chất xơ bổ sung0.4 g20 g2%2.2%5000 g
Nước56.1 g2273 g2.5%2.8%4052 g
Tro0.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2800 μg900 μg311.1%348%32 g
Retinol2.8 mg~
Vitamin B1, thiamin0.006 mg1.5 mg0.4%0.4%25000 g
Vitamin B2, riboflavin0.004 mg1.8 mg0.2%0.2%45000 g
Vitamin B5 pantothenic0.01 mg5 mg0.2%0.2%50000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.02 mg2 mg1%1.1%10000 g
Vitamin B9, folate0.4 μg400 μg0.1%0.1%100000 g
Vitamin C, ascobic8.9 mg90 mg9.9%11.1%1011 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%3.7%3000 g
Vitamin H, Biotin0.06 μg50 μg0.1%0.1%83333 g
Vitamin PP, KHÔNG0.0766 mg20 mg0.4%0.4%26110 g
niacin0.06 mg~
macronutrients
Kali, K67.6 mg2500 mg2.7%3%3698 g
Canxi, Ca4.1 mg1000 mg0.4%0.4%24390 g
Magie, Mg2.1 mg400 mg0.5%0.6%19048 g
Natri, Na6.5 mg1300 mg0.5%0.6%20000 g
Lưu huỳnh, S1.2 mg1000 mg0.1%0.1%83333 g
Phốt pho, P2.5 mg800 mg0.3%0.3%32000 g
Clo, Cl0.5 mg2300 mg460000 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al26 μg~
Bohr, B.57.9 μg~
Vanadi, V0.9 μg~
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%3.7%3000 g
Iốt, tôi0.5 μg150 μg0.3%0.3%30000 g
Coban, Co0.2 μg10 μg2%2.2%5000 g
Mangan, Mn0.0111 mg2 mg0.6%0.7%18018 g
Đồng, Cu26 μg1000 μg2.6%2.9%3846 g
Molypden, Mo.1.4 μg70 μg2%2.2%5000 g
Niken, Ni4 μg~
Rubidi, Rb14.9 μg~
Flo, F1.9 μg4000 μg210526 g
Crôm, Cr0.9 μg50 μg1.8%2%5556 g
Kẽm, Zn0.0354 mg12 mg0.3%0.3%33898 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.2 g~
Mono- và disaccharides (đường)2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 89,4 kcal.

Táo gai và mứt táo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 311,1%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mứt táo và mứt táo MỖI 100 g
  • 47 kCal
  • 53 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 89,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách làm mứt táo gai, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận