Công thức nước sốt cải ngựa. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần nước sốt cải ngựa

kem 200.0 (gam)
rễ cải ngựa 3.0 (thìa bàn)
táo 1.0 (mảnh)
muối ăn 0.3 (thìa cà phê)
đường 1.0 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Đánh bông kem, thêm cải ngựa xay và táo, muối và đường.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo131.7 kCal1684 kCal7.8%5.9%1279 g
Protein1.9 g76 g2.5%1.9%4000 g
Chất béo10.2 g56 g18.2%13.8%549 g
Carbohydrates8.5 g219 g3.9%3%2576 g
A-xít hữu cơ29.5 g~
Chất xơ bổ sung2.2 g20 g11%8.4%909 g
Nước39.6 g2273 g1.7%1.3%5740 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI100 μg900 μg11.1%8.4%900 g
Retinol0.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%1.5%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%3%2571 g
Vitamin B4, cholin23.9 mg500 mg4.8%3.6%2092 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%3%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%3.8%2000 g
Vitamin B9, folate8.4 μg400 μg2.1%1.6%4762 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%5.1%1500 g
Vitamin C, ascobic9.6 mg90 mg10.7%8.1%938 g
Vitamin D, canxiferol0.06 μg10 μg0.6%0.5%16667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%2.5%3000 g
Vitamin H, Biotin2.1 μg50 μg4.2%3.2%2381 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5154 mg20 mg2.6%2%3880 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K217.4 mg2500 mg8.7%6.6%1150 g
Canxi, Ca64.4 mg1000 mg6.4%4.9%1553 g
Magie, Mg11.1 mg400 mg2.8%2.1%3604 g
Natri, Na40.4 mg1300 mg3.1%2.4%3218 g
Lưu huỳnh, S3.2 mg1000 mg0.3%0.2%31250 g
Phốt pho, P47.9 mg800 mg6%4.6%1670 g
Clo, Cl486.6 mg2300 mg21.2%16.1%473 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al40.1 μg~
Bohr, B.89.3 μg~
Vanadi, V1.5 μg~
Sắt, Fe1.1 mg18 mg6.1%4.6%1636 g
Iốt, tôi5.2 μg150 μg3.5%2.7%2885 g
Coban, Co0.6 μg10 μg6%4.6%1667 g
Mangan, Mn0.0205 mg2 mg1%0.8%9756 g
Đồng, Cu52.7 μg1000 μg5.3%4%1898 g
Molypden, Mo.5.5 μg70 μg7.9%6%1273 g
Niken, Ni6.2 μg~
Rubidi, Rb23 μg~
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%0.3%27500 g
Flo, F11.5 μg4000 μg0.3%0.2%34783 g
Crôm, Cr1.5 μg50 μg3%2.3%3333 g
Kẽm, Zn0.1898 mg12 mg1.6%1.2%6322 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.7 g~
Mono- và disaccharides (đường)4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 131,7 kcal.

Nước sốt cải ngựa giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%, clo - 21,2%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Nước sốt cải ngựa MỖI 100 g
  • 119 kCal
  • 59 kCal
  • 47 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 131,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu nước sốt cải ngựa, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận