Công thức Sốt Cần tây. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần nước sốt cần tây

rễ cần tây 150.0 (gam)
mayonnaise 3.0 (thìa bàn)
kem 3.0 (thìa bàn)
bột cà chua 3.0 (thìa bàn)
đường 1.0 (thìa cà phê)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
tiêu đen mặt đất 0.3 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Luộc cần tây, nạo sợi, trộn với sốt mayonnaise và kem chua, tương cà chua và gia vị.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo243.7 kCal1684 kCal14.5%5.9%691 g
Protein2.8 g76 g3.7%1.5%2714 g
Chất béo21.6 g56 g38.6%15.8%259 g
Carbohydrates10.2 g219 g4.7%1.9%2147 g
A-xít hữu cơ58 g~
Chất xơ bổ sung2.5 g20 g12.5%5.1%800 g
Nước46 g2273 g2%0.8%4941 g
Tro1.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI90 μg900 μg10%4.1%1000 g
Retinol0.09 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%1.4%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.09 mg1.8 mg5%2.1%2000 g
Vitamin B4, cholin30.7 mg500 mg6.1%2.5%1629 g
Vitamin B5 pantothenic0.09 mg5 mg1.8%0.7%5556 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%1%4000 g
Vitamin B9, folate3.4 μg400 μg0.9%0.4%11765 g
Vitamin B12, Cobalamin0.08 μg3 μg2.7%1.1%3750 g
Vitamin C, ascobic12.9 mg90 mg14.3%5.9%698 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.1%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE7.2 mg15 mg48%19.7%208 g
Vitamin H, Biotin0.8 μg50 μg1.6%0.7%6250 g
Vitamin PP, KHÔNG1.1648 mg20 mg5.8%2.4%1717 g
niacin0.7 mg~
macronutrients
Kali, K361.5 mg2500 mg14.5%5.9%692 g
Canxi, Ca51 mg1000 mg5.1%2.1%1961 g
Magie, Mg25.1 mg400 mg6.3%2.6%1594 g
Natri, Na148.1 mg1300 mg11.4%4.7%878 g
Lưu huỳnh, S2.7 mg1000 mg0.3%0.1%37037 g
Phốt pho, P48.5 mg800 mg6.1%2.5%1649 g
Clo, Cl895.9 mg2300 mg39%16%257 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.1 mg18 mg6.1%2.5%1636 g
Iốt, tôi1.6 μg150 μg1.1%0.5%9375 g
Coban, Co0.3 μg10 μg3%1.2%3333 g
Mangan, Mn0.0044 mg2 mg0.2%0.1%45455 g
Đồng, Cu8.4 μg1000 μg0.8%0.3%11905 g
Molypden, Mo.2.7 μg70 μg3.9%1.6%2593 g
Selen, Se0.07 μg55 μg0.1%78571 g
Flo, F3.1 μg4000 μg0.1%129032 g
Kẽm, Zn0.0621 mg12 mg0.5%0.2%19324 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)6.1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 243,7 kcal.

Sốt cần tây giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 14,3%, vitamin E - 48%, kali - 14,5%, clo - 39%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
 
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Xốt cần tây MỖI 100 g
  • 34 kCal
  • 627 kCal
  • 162 kCal
  • 102 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
  • 255 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 243,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Sốt cần tây, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận