Kem mềm, socola, 3,7% béo nhẹ

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo141 kCal1684 kCal8.4%6%1194 g
Protein3.36 g76 g4.4%3.1%2262 g
Chất béo3.69 g56 g6.6%4.7%1518 g
Carbohydrates23.15 g219 g10.6%7.5%946 g
Nước68.92 g2273 g3%2.1%3298 g
Tro0.88 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI91 μg900 μg10.1%7.2%989 g
Retinol0.09 mg~
beta Caroten0.005 mg5 mg0.1%0.1%100000 g
Lutein + Zeaxanthin2 μg~
Vitamin B1, thiamin0.033 mg1.5 mg2.2%1.6%4545 g
Vitamin B2, riboflavin0.124 mg1.8 mg6.9%4.9%1452 g
Vitamin B4, cholin10.4 mg500 mg2.1%1.5%4808 g
Vitamin B5 pantothenic0.096 mg5 mg1.9%1.3%5208 g
Vitamin B6, pyridoxine0.038 mg2 mg1.9%1.3%5263 g
Vitamin B9, folate26 μg400 μg6.5%4.6%1538 g
Vitamin B12, Cobalamin0.26 μg3 μg8.7%6.2%1154 g
Vitamin D, canxiferol0.7 μg10 μg7%5%1429 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.6 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.08 mg15 mg0.5%0.4%18750 g
Vitamin K, phylloquinon0.4 μg120 μg0.3%0.2%30000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.186 mg20 mg0.9%0.6%10753 g
macronutrients
Kali, K207 mg2500 mg8.3%5.9%1208 g
Canxi, Ca134 mg1000 mg13.4%9.5%746 g
Magie, Mg36 mg400 mg9%6.4%1111 g
Natri, Na64 mg1300 mg4.9%3.5%2031 g
Lưu huỳnh, S33.6 mg1000 mg3.4%2.4%2976 g
Phốt pho, P113 mg800 mg14.1%10%708 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%2.3%3000 g
Mangan, Mn0.212 mg2 mg10.6%7.5%943 g
Đồng, Cu217 μg1000 μg21.7%15.4%461 g
Selen, Se2.3 μg55 μg4.2%3%2391 g
Kẽm, Zn0.67 mg12 mg5.6%4%1791 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)19.46 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol15 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.168 gtối đa 1.9 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.349 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.098 g~
6-0 nylon0.055 g~
8: 0 Caprylic0.033 g~
10: 0 Ma Kết0.074 g~
12:0 Lauric0.081 g~
14:0 Thần bí0.297 g~
16: 0 Palmit1.013 g~
18:0 Sterin0.625 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.033 gtối thiểu 16.8 г6.1%4.3%
16: 1 Palmitoleic0.062 g~
18:1 Olein (omega-9)0.931 g~
Axit béo không bão hòa đa0.125 gtừ 11.2 để 20.61.1%0.8%
18: 2 Linoleic0.086 g~
18:3 Linolenic0.039 g~
Axit béo omega-30.039 gtừ 0.9 để 3.74.3%3%
Axit béo omega-60.086 gtừ 4.7 để 16.81.8%1.3%
 

Giá trị năng lượng là 141 kcal.

Kem mềm, socola, 3,7% béo nhẹ giàu vitamin và khoáng chất như: canxi - 13,4%, phốt pho - 14,1%, đồng - 21,7%
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 141 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Kem mềm, sô cô la, nhẹ 3,7% chất béo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Kem mềm, sô cô la, nhẹ 3,7% chất béo

Bình luận