Kem, mềm, sô cô la 13% chất béo,

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo222 kCal1684 kCal13.2%5.9%759 g
Protein4.1 g76 g5.4%2.4%1854 g
Chất béo13 g56 g23.2%10.5%431 g
Carbohydrates21.5 g219 g9.8%4.4%1019 g
Chất xơ bổ sung0.7 g20 g3.5%1.6%2857 g
Nước59.8 g2273 g2.6%1.2%3801 g
Tro0.9 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI162 μg900 μg18%8.1%556 g
Retinol0.159 mg~
alpha Caroten5 μg~
beta Caroten0.03 mg5 mg0.6%0.3%16667 g
Beta Cryptoxanthin5 μg~
Lutein + Zeaxanthin151 μg~
Vitamin B1, thiamin0.049 mg1.5 mg3.3%1.5%3061 g
Vitamin B2, riboflavin0.182 mg1.8 mg10.1%4.5%989 g
Vitamin B4, cholin26 mg500 mg5.2%2.3%1923 g
Vitamin B5 pantothenic0.506 mg5 mg10.1%4.5%988 g
Vitamin B6, pyridoxine0.048 mg2 mg2.4%1.1%4167 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%1%4444 g
Vitamin B12, Cobalamin0.5 μg3 μg16.7%7.5%600 g
Vitamin C, ascobic0.8 mg90 mg0.9%0.4%11250 g
Vitamin D, canxiferol0.7 μg10 μg7%3.2%1429 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.7 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.61 mg15 mg4.1%1.8%2459 g
Vitamin K, phylloquinon0.9 μg120 μg0.8%0.4%13333 g
Vitamin PP, KHÔNG0.095 mg20 mg0.5%0.2%21053 g
macronutrients
Kali, K177 mg2500 mg7.1%3.2%1412 g
Canxi, Ca131 mg1000 mg13.1%5.9%763 g
Magie, Mg12 mg400 mg3%1.4%3333 g
Natri, Na61 mg1300 mg4.7%2.1%2131 g
Lưu huỳnh, S41 mg1000 mg4.1%1.8%2439 g
Phốt pho, P116 mg800 mg14.5%6.5%690 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.21 mg18 mg1.2%0.5%8571 g
Mangan, Mn0.005 mg2 mg0.3%0.1%40000 g
Đồng, Cu30 μg1000 μg3%1.4%3333 g
Selen, Se3 μg55 μg5.5%2.5%1833 g
Kẽm, Zn0.52 mg12 mg4.3%1.9%2308 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)21.16 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.172 g~
valine0.241 g~
Histidin *0.099 g~
Isoleucine0.215 g~
leucine0.353 g~
lysine0.296 g~
methionine0.091 g~
threonine0.169 g~
tryptophan0.048 g~
phenylalanin0.176 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.164 g~
Axit aspartic0.3 g~
glyxin0.163 g~
Axit glutamic0.745 g~
Proline0.374 g~
huyết thanh0.216 g~
tyrosine0.17 g~
cysteine0.036 g~
Sterol
Cholesterol91 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa7.46 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.39 g~
6-0 nylon0.23 g~
8: 0 Caprylic0.13 g~
10: 0 Ma Kết0.3 g~
12:0 Lauric0.34 g~
14:0 Thần bí1.24 g~
16: 0 Palmit3.36 g~
18:0 Sterin1.47 g~
Axit béo không bão hòa đơn3.49 gtối thiểu 16.8 г20.8%9.4%
16: 1 Palmitoleic0.27 g~
18:1 Olein (omega-9)3.22 g~
Axit béo không bão hòa đa0.46 gtừ 11.2 để 20.64.1%1.8%
18: 2 Linoleic0.28 g~
18:3 Linolenic0.18 g~
Axit béo omega-30.18 gtừ 0.9 để 3.720%9%
Axit béo omega-60.28 gtừ 4.7 để 16.86%2.7%
Các chất khác
Caffeine2 mg~
theobromine69 mg~
 

Giá trị năng lượng là 222 kcal.

Kem, mềm, sô cô la 13% chất béo, giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 18%, vitamin B12 - 16,7%, canxi - 13,1%, phốt pho - 14,5%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 222 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nó như thế nào Kem mềm, sô cô la 13% chất béo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Kem mềm, sô cô la 13% chất béo,

Bình luận