Kem que với lớp men giòn, 25% chất béo

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo358 kCal1684 kCal21.3%5.9%470 g
Protein2.11 g76 g2.8%0.8%3602 g
Chất béo25.26 g56 g45.1%12.6%222 g
Carbohydrates36.02 g219 g16.4%4.6%608 g
Chất xơ bổ sung1.1 g20 g5.5%1.5%1818 g
Nước35.48 g2273 g1.6%0.4%6406 g
Tro0.41 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI35 μg900 μg3.9%1.1%2571 g
Retinol0.035 mg~
beta Caroten0.005 mg5 mg0.1%100000 g
Vitamin B1, thiamin0.043 mg1.5 mg2.9%0.8%3488 g
Vitamin B2, riboflavin0.069 mg1.8 mg3.8%1.1%2609 g
Vitamin B4, cholin45 mg500 mg9%2.5%1111 g
Vitamin B5 pantothenic0.303 mg5 mg6.1%1.7%1650 g
Vitamin B6, pyridoxine0.106 mg2 mg5.3%1.5%1887 g
Vitamin B9, folate3 μg400 μg0.8%0.2%13333 g
Vitamin B12, Cobalamin0.09 μg3 μg3%0.8%3333 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.3%10000 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.1 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.25 mg15 mg15%4.2%667 g
Vitamin K, phylloquinon22.3 μg120 μg18.6%5.2%538 g
Vitamin PP, KHÔNG0.548 mg20 mg2.7%0.8%3650 g
macronutrients
Kali, K71 mg2500 mg2.8%0.8%3521 g
Canxi, Ca63 mg1000 mg6.3%1.8%1587 g
Magie, Mg11 mg400 mg2.8%0.8%3636 g
Natri, Na84 mg1300 mg6.5%1.8%1548 g
Lưu huỳnh, S21.1 mg1000 mg2.1%0.6%4739 g
Phốt pho, P57 mg800 mg7.1%2%1404 g
Yếu tố dấu vết
Đồng, Cu31 μg1000 μg3.1%0.9%3226 g
Selen, Se4 μg55 μg7.3%2%1375 g
Kẽm, Zn0.32 mg12 mg2.7%0.8%3750 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)21.05 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol16 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa17.895 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.414 g~
6-0 nylon0.244 g~
8: 0 Caprylic0.122 g~
10: 0 Ma Kết0.271 g~
12:0 Lauric0.316 g~
14:0 Thần bí1.192 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.101 g~
16: 0 Palmit11.671 g~
17-0 bơ thực vật0.058 g~
18:0 Sterin3.483 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.016 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.173 gtối thiểu 16.8 г7%2%
14: 1 Huyền bí0.006 g~
16: 1 Palmitoleic0.027 g~
17: 1 Heptadecen0.002 g~
18:1 Olein (omega-9)1.137 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.001 g~
Axit béo không bão hòa đa2.208 gtừ 11.2 để 20.619.7%5.5%
18: 2 Linoleic2.012 g~
18:3 Linolenic0.19 g~
20: 4 Arachidonic0.001 g~
Axit béo omega-30.19 gtừ 0.9 để 3.721.1%5.9%
Axit béo omega-62.013 gtừ 4.7 để 16.842.8%12%
 

Giá trị năng lượng là 358 kcal.

Kem que với lớp men giòn, 25% chất béo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 15%, vitamin K - 18,6%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 358 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng Kem que có men giòn, 25% chất béo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Kem que có men giòn, 25% chất béo

Bình luận