Sữa trâu Ấn Độ

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo97 kCal1684 kCal5.8%6%1736 g
Protein3.75 g76 g4.9%5.1%2027 g
Chất béo6.89 g56 g12.3%12.7%813 g
Carbohydrates5.18 g219 g2.4%2.5%4228 g
Nước83.39 g2273 g3.7%3.8%2726 g
Tro0.79 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI53 μg900 μg5.9%6.1%1698 g
Retinol0.053 mg~
Vitamin B1, thiamin0.052 mg1.5 mg3.5%3.6%2885 g
Vitamin B2, riboflavin0.135 mg1.8 mg7.5%7.7%1333 g
Vitamin B5 pantothenic0.192 mg5 mg3.8%3.9%2604 g
Vitamin B6, pyridoxine0.023 mg2 mg1.2%1.2%8696 g
Vitamin B9, folate6 μg400 μg1.5%1.5%6667 g
Vitamin B12, Cobalamin0.36 μg3 μg12%12.4%833 g
Vitamin C, ascobic2.3 mg90 mg2.6%2.7%3913 g
Vitamin PP, KHÔNG0.091 mg20 mg0.5%0.5%21978 g
macronutrients
Kali, K178 mg2500 mg7.1%7.3%1404 g
Canxi, Ca169 mg1000 mg16.9%17.4%592 g
Magie, Mg31 mg400 mg7.8%8%1290 g
Natri, Na52 mg1300 mg4%4.1%2500 g
Lưu huỳnh, S37.5 mg1000 mg3.8%3.9%2667 g
Phốt pho, P117 mg800 mg14.6%15.1%684 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.12 mg18 mg0.7%0.7%15000 g
Mangan, Mn0.018 mg2 mg0.9%0.9%11111 g
Đồng, Cu46 μg1000 μg4.6%4.7%2174 g
Kẽm, Zn0.22 mg12 mg1.8%1.9%5455 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.114 g~
valine0.219 g~
Histidin *0.078 g~
Isoleucine0.203 g~
leucine0.366 g~
lysine0.28 g~
methionine0.097 g~
threonine0.182 g~
tryptophan0.053 g~
phenylalanin0.162 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.132 g~
Axit aspartic0.309 g~
glyxin0.08 g~
Axit glutamic0.477 g~
Proline0.364 g~
huyết thanh0.227 g~
tyrosine0.183 g~
cysteine0.048 g~
Sterol
Cholesterol19 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa4.597 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.276 g~
6-0 nylon0.153 g~
8: 0 Caprylic0.071 g~
10: 0 Ma Kết0.141 g~
12:0 Lauric0.167 g~
14:0 Thần bí0.703 g~
16: 0 Palmit1.999 g~
18:0 Sterin0.682 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.787 gtối thiểu 16.8 г10.6%10.9%
16: 1 Palmitoleic0.142 g~
18:1 Olein (omega-9)1.566 g~
Axit béo không bão hòa đa0.146 gtừ 11.2 để 20.61.3%1.3%
18: 2 Linoleic0.07 g~
18:3 Linolenic0.076 g~
Axit béo omega-30.076 gtừ 0.9 để 3.78.4%8.7%
Axit béo omega-60.07 gtừ 4.7 để 16.81.5%1.5%
 

Giá trị năng lượng là 97 kcal.

  • cốc = 244 g (236.7 kCal)
  • quart = 976 g (946.7 kcal)
Sữa trâu Ấn Độ giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 12%, canxi - 16,9%, phốt pho - 14,6%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 97 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, sữa trâu Ấn Độ có ích gì, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Sữa trâu Ấn Độ

Bình luận