Bột yến mạch ăn liền (ăn liền), khô

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo362 kCal1684 kCal21.5%5.9%465 g
Protein11.92 g76 g15.7%4.3%638 g
Chất béo6.9 g56 g12.3%3.4%812 g
Carbohydrates59.52 g219 g27.2%7.5%368 g
Chất xơ bổ sung10 g20 g50%13.8%200 g
Nước8.92 g2273 g0.4%0.1%25482 g
Tro2.75 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI772 μg900 μg85.8%23.7%117 g
Retinol0.772 mg~
Vitamin B1, thiamin0.445 mg1.5 mg29.7%8.2%337 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%0.8%3600 g
Vitamin B4, cholin27.7 mg500 mg5.5%1.5%1805 g
Vitamin B5 pantothenic1.2 mg5 mg24%6.6%417 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%1.1%2500 g
Vitamin B9, folate32 μg400 μg8%2.2%1250 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.51 mg15 mg3.4%0.9%2941 g
beta tocopherol0.2 mg~
Vitamin K, phylloquinon1.9 μg120 μg1.6%0.4%6316 g
Vitamin PP, KHÔNG1.035 mg20 mg5.2%1.4%1932 g
Betaine25.4 mg~
macronutrients
Kali, K366 mg2500 mg14.6%4%683 g
Canxi, Ca351 mg1000 mg35.1%9.7%285 g
Magie, Mg128 mg400 mg32%8.8%313 g
Natri, Na220 mg1300 mg16.9%4.7%591 g
Lưu huỳnh, S119.2 mg1000 mg11.9%3.3%839 g
Phốt pho, P423 mg800 mg52.9%14.6%189 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe24.72 mg18 mg137.3%37.9%73 g
Mangan, Mn3.385 mg2 mg169.3%46.8%59 g
Đồng, Cu360 μg1000 μg36%9.9%278 g
Selen, Se23.2 μg55 μg42.2%11.7%237 g
Kẽm, Zn2.51 mg12 mg20.9%5.8%478 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin56.65 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.5 gtối đa 100 г
galactose0.1 g~
Glucose (dextrose)0.1 g~
lactose0.1 g~
Maltose0.1 g~
sucrose1 g~
fructose0.1 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.839 g~
valine0.705 g~
Histidin *0.285 g~
Isoleucine0.495 g~
leucine0.96 g~
lysine0.675 g~
methionine0.215 g~
threonine0.366 g~
tryptophan0.18 g~
phenylalanin0.66 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.555 g~
Axit aspartic1.166 g~
glyxin0.631 g~
Axit glutamic2.73 g~
Proline0.389 g~
huyết thanh0.629 g~
tyrosine0.38 g~
cysteine0.435 g~
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.016 gtối đa 1.9 г
chất béo chuyển hóa không bão hòa đơn0.008 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.346 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.01 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.002 g~
16: 0 Palmit1.2 g~
17-0 bơ thực vật0.004 g~
18:0 Sterin0.11 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.01 g~
24: 0 Lignoceric0.01 g~
Axit béo không bão hòa đơn2.325 gtối thiểu 16.8 г13.8%3.8%
16: 1 Palmitoleic0.01 g~
16: 1 cis0.01 g~
17: 1 Heptadecen0.002 g~
18:1 Olein (omega-9)2.258 g~
18: 1 cis2.25 g~
Chuyển đổi 18: 10.008 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.05 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.005 g~
22: 1 cis0.005 g~
Axit béo không bão hòa đa2.533 gtừ 11.2 để 20.622.6%6.2%
18: 2 Linoleic2.448 g~
Đồng phân trans 18: 2, không xác định0.008 g~
18:2 Omega-6, cis, cis2.44 g~
18:3 Linolenic0.072 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.07 g~
18:3 Omega-6, Gamma Linolenic0.002 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.002 g~
20: 3 Eicosatrien0.003 g~
20:3 Omega-60.003 g~
Axit béo omega-30.07 gtừ 0.9 để 3.77.8%2.2%
Axit béo omega-62.447 gtừ 4.7 để 16.852.1%14.4%
 

Giá trị năng lượng là 362 kcal.

  • gói = 28 g (101.4 kCal)
Bột yến mạch ăn liền (ăn liền), khô rich in vitamins and minerals such as: vitamin A – 85,8%, vitamin B1 – 29,7%, vitamin B5 – 24%, potassium – 14,6%, calcium – 35,1%, magnesium – 32%, phosphorus – 52,9%, iron – 137,3%, manganese – 169,3%, copper – 36%, selenium – 42,2%, zinc – 20,9%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: calorie content 362 kcal, chemical composition, nutritional value, vitamins, minerals, how is it useful Instant oatmeal (instant), dry, calories, nutrients, useful properties Instant oatmeal (instant), dry

Bình luận