Trà hòa tan, có đường, có vị chanh, có thêm gia vị. bột axit ascorbic

Trà hòa tan, có đường, có vị chanh, có thêm gia vị. bột axit ascorbic

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo385 kCal1684 kCal22.9%5.9%437 g
Protein0.6 g76 g0.8%0.2%12667 g
Chất béo0.3 g56 g0.5%0.1%18667 g
Carbohydrates97.6 g219 g44.6%11.6%224 g
Nước0.3 g2273 g757667 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin B2, riboflavin0.2 mg1.8 mg11.1%2.9%900 g
Vitamin B5 pantothenic0.11 mg5 mg2.2%0.6%4545 g
Vitamin B6, pyridoxine0.022 mg2 mg1.1%0.3%9091 g
Vitamin B9, folate43 μg400 μg10.8%2.8%930 g
Vitamin C, ascobic100 mg90 mg111.1%28.9%90 g
Vitamin PP, KHÔNG0.407 mg20 mg2%0.5%4914 g
macronutrients
Kali, K217 mg2500 mg8.7%2.3%1152 g
Canxi, Ca3 mg1000 mg0.3%0.1%33333 g
Magie, Mg11 mg400 mg2.8%0.7%3636 g
Natri, Na5 mg1300 mg0.4%0.1%26000 g
Lưu huỳnh, S6 mg1000 mg0.6%0.2%16667 g
Phốt pho, P14 mg800 mg1.8%0.5%5714 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.16 mg18 mg0.9%0.2%11250 g
Mangan, Mn2.965 mg2 mg148.3%38.5%67 g
Đồng, Cu25 μg1000 μg2.5%0.6%4000 g
Selen, Se0.7 μg55 μg1.3%0.3%7857 g
Kẽm, Zn0.1 mg12 mg0.8%0.2%12000 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.003 g~
valine0.003 g~
Histidin *0.001 g~
Isoleucine0.003 g~
leucine0.003 g~
lysine0.003 g~
threonine0.003 g~
tryptophan0.005 g~
phenylalanin0.001 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.004 g~
Axit aspartic0.017 g~
glyxin0.005 g~
Axit glutamic0.031 g~
Proline0.003 g~
huyết thanh0.004 g~
tyrosine0.003 g~
cysteine0.003 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.037 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.032 g~
18:0 Sterin0.005 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.011 gtối thiểu 16.8 г0.1%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.01 g~
Axit béo không bão hòa đa0.091 gtừ 11.2 để 20.60.8%0.2%
18: 2 Linoleic0.03 g~
18:3 Linolenic0.061 g~
Axit béo omega-30.061 gtừ 0.9 để 3.76.8%1.8%
Axit béo omega-60.03 gtừ 4.7 để 16.80.6%0.2%
Các chất khác
Caffeine124 mg~

Giá trị năng lượng là 385 kcal.

  • cốc = 182 g (700.7 kCal)
  • khẩu phần (3 heaping tsp) = 23 g (88.6 kcal)

Trà hòa tan, có đường, có vị chanh, có thêm gia vị. bột axit ascorbic giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 11,1%, vitamin C - 111,1%, mangan - 148,3%

  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 385 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, là gì Trà hữu ích, ăn liền, ngọt với đường, với hương chanh, với ext. axit ascorbic, bột, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính hữu ích Trà, uống liền, làm ngọt với đường, với hương chanh, với ext. bột axit ascorbic

2021-02-17

Bình luận