Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 4 kCal | 1684 kCal | 0.2% | 5% | 42100 g |
Carbohydrates | 1.1 g | 219 g | 0.5% | 12.5% | 19909 g |
Nước | 98.78 g | 2273 g | 4.3% | 107.5% | 2301 g |
Tro | 0.13 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 105 μg | 900 μg | 11.7% | 292.5% | 857 g |
alpha Caroten | 3 μg | ~ | |||
beta Caroten | 1.253 mg | 5 mg | 25.1% | 627.5% | 399 g |
Lycopene | 144 μg | ~ | |||
Lutein + Zeaxanthin | 2 μg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.001 mg | 1.5 mg | 0.1% | 2.5% | 150000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.001 mg | 1.8 mg | 0.1% | 2.5% | 180000 g |
Vitamin B4, cholin | 0.2 mg | 500 mg | 250000 g | ||
Vitamin B5 pantothenic | 0.007 mg | 5 mg | 0.1% | 2.5% | 71429 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.004 mg | 2 mg | 0.2% | 5% | 50000 g |
Vitamin C, ascobic | 25.1 mg | 90 mg | 27.9% | 697.5% | 359 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 1.13 mg | 15 mg | 7.5% | 187.5% | 1327 g |
Vitamin E được thêm vào | 1.12 mg | ~ | |||
Vitamin K, phylloquinon | 0.1 μg | 120 μg | 0.1% | 2.5% | 120000 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.013 mg | 20 mg | 0.1% | 2.5% | 153846 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 24 mg | 2500 mg | 1% | 25% | 10417 g |
Canxi, Ca | 8 mg | 1000 mg | 0.8% | 20% | 12500 g |
Magie, Mg | 1 mg | 400 mg | 0.3% | 7.5% | 40000 g |
Natri, Na | 14 mg | 1300 mg | 1.1% | 27.5% | 9286 g |
Phốt pho, P | 1 mg | 800 mg | 0.1% | 2.5% | 80000 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.3 mg | 18 mg | 1.7% | 42.5% | 6000 g |
Mangan, Mn | 0.005 mg | 2 mg | 0.3% | 7.5% | 40000 g |
Đồng, Cu | 12 μg | 1000 μg | 1.2% | 30% | 8333 g |
Kẽm, Zn | 0.01 mg | 12 mg | 0.1% | 2.5% | 120000 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 0.63 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 4 kcal.
Uống nước trái cây, hỗn hợp rau củ quả với lượng giảm dần. đếm lượng calo, với chất tạo ngọt ít calo và số tiền lẻ. vitamin C giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,7%, beta-caroten - 25,1%, vitamin C - 27,9%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.
tags: hàm lượng calo 4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng như thế nào Nước uống, hỗn hợp rau và trái cây, có gia giảm. đếm lượng calo, với chất làm ngọt ít calo và số tiền lẻ. vitamin C, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi Đồ uống nước trái cây, hỗn hợp rau và trái cây, với sự gia giảm. đếm lượng calo, với chất làm ngọt ít calo và số tiền lẻ. vitamin C