Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng này thể hiện hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gam phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số | Định mức ** | % bình thường trong 100 g | % của 100 kcal bình thường | 100% định mức |
nhiệt lượng | Kcal 122 | Kcal 1684 | 7.2% | 5.9% | 1380 |
Protein | 21.51 g | 76 g | 28.3% | 23.2% | 353 g |
Chất béo | 3.33 g | 56 g | 5.9% | 4.8% | 1682 g |
Nước | 72.54 g | 2273 g | 3.2% | 2.6% | 3133 g |
Tro | 0.97 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.39 mg | 1.5 mg | 26% | 21.3% | 385 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.11 mg | 1.8 mg | 6.1% | 5% | 1636 g |
Vitamin PP | 4 mg | 20 mg | 20% | 16.4% | 500 g |
macronutrients | |||||
Canxi, Ca | 12 mg | 1000 mg | 1.2% | 1% | 8333 g |
Lưu huỳnh, S | 215.1 mg | 1000 mg | 21.5% | 17.6% | 465 g |
Phốt pho, P | 120 mg | 800 mg | 15% | 12.3% | 667 g |
Theo dõi các yếu tố | |||||
Selen, Se | 9.8 µg | 55 mcg | 17.8% | 14.6% | 561 g |
Axit amin thiết yếu | |||||
Arginine * | 1.493 g | ~ | |||
Valine | 1.153 g | ~ | |||
Histidine * | 1.091 g | ~ | |||
Isoleucine | 1.039 g | ~ | |||
Leucin | 1.748 g | ~ | |||
Lysine | 2.12 g | ~ | |||
Methionine | 0.53 g | ~ | |||
Threonine | 1.012 g | ~ | |||
Tryptophan | 0.289 g | ~ | |||
Phenylalanine | 0.86 g | ~ | |||
Axit amin | |||||
alanin | 1.273 g | ~ | |||
Axit aspartic | 1.996 g | ~ | |||
Glycine | 0.981 g | ~ | |||
Axit glutamic | 3.341 g | ~ | |||
Proline | 0.816 g | ~ | |||
serine | 0.884 g | ~ | |||
Tyrosine | Nó được nhìn thấy ở 0.767 g | ~ | |||
cysteine | 0.279 g | ~ | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit béo Nasadenie | 0.99 g | tối đa 18.7 g | |||
14: 0 Myristic | 0.04 g | ~ | |||
16: 0 Palmitic | 0.58 g | ~ | |||
18: 0 Stearic | 0.33 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 1.3 g | tối thiểu 16.8 g | 7.7% | 6.3% | |
16: 1 Palmitoleic | 0.17 g | ~ | |||
18: 1 Oleic (omega-9) | 1.13 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 0.48 g | từ 11.2 đến 20.6 g | 4.3% | 3.5% | |
18: 2 Linoleic | 0.38 g | ~ | |||
18: 3 Linolenic | 0.02 g | ~ | |||
20: 4 Arachidonic | 0.08 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 0.02 g | từ 0.9 đến 3.7 g | 2.2% | 1.8% | |
Axit béo omega-6 | 0.46 g | từ 4.7 đến 16.8 g | 9.8% | 8% |
Giá trị năng lượng là 122 kcal.
- oz = 28.35 g (34.6 kcal)
- lb = 453.6 g (553.4 kcal)
Con heo rừng rất giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B1 - 26%, vitamin PP - 20%, phốt pho 15% và selen ở 17.8%
- Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp cho cơ thể năng lượng và các chất dẻo, và chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Việc thiếu hụt loại vitamin này dẫn đến hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch bị rối loạn nghiêm trọng.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin sẽ đi kèm với tình trạng bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều chỉnh cân bằng axit-kiềm, lượng phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào việc điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Bek (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), Kesan (bệnh cơ tim giai đoạn cuối), bệnh nhược cơ di truyền.
tags: calo 122 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Heo rừng, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Heo rừng