Đậu Lima, nhỏ, non, đông lạnh, nấu với muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 105Kcal 16846.2%5.9%1604 g
Protein6.65 g76 g8.8%8.4%1143 g
Chất béo0.3 g56 g0.5%0.5%18667 g
Carbohydrates14.65 g219 g6.7%6.4%1495 g
Chất xơ4.8 g20 g24%22.9%417 g
Nước72.35 g2273 g3.2%3%3142 g
Tro1.25 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE8 µg900 mcg0.9%0.9%11250 g
beta Caroten0.1 mg5 mg2%1.9%5000 g
Vitamin B1, thiamin0.07 mg1.5 mg4.7%4.5%2143 g
Vitamin B2, riboflavin0.055 mg1.8 mg3.1%3%3273 g
Vitamin B4, cholin37.2 mg500 mg7.4%7%1344 g
Vitamin B5, Pantothenic0.177 mg5 mg3.5%3.3%2825 g
Vitamin B6, pyridoxine0.115 mg2 mg5.8%5.5%1739 g
Vitamin B9, folate16 µg400 mcg4%3.8%2500 g
Vitamin C, ascobic5.8 mg90 mg6.4%6.1%1552 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.64 mg15 mg4.3%4.1%2344 g
Vitamin K, phylloquinon5.2 µg120 mcg4.3%4.1%2308 g
Vitamin PP, không0.77 mg20 mg3.9%3.7%2597 g
macronutrients
Kali, K411 mg2500 mg16.4%15.6%608 g
Canxi, Ca28 mg1000 mg2.8%2.7%3571 g
Magie, Mg56 mg400 mg14%13.3%714 g
Natri, Na265 mg1300 mg20.4%19.4%491 g
Lưu huỳnh, S66.5 mg1000 mg6.7%6.4%1504 g
Phốt pho, P112 mg800 mg14%13.3%714 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.96 mg18 mg10.9%10.4%918 g
Mangan, Mn0.813 mg2 mg40.7%38.8%246 g
Đồng, Cu197 µg1000 mcg19.7%18.8%508 g
Selen, Se1.7 µg55 mcg3.1%3%3235 g
Kẽm, Zn0.55 mg12 mg4.6%4.4%2182 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)1.37 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.445 g~
Valine0.415 g~
Histidine *0.226 g~
Isoleucine0.428 g~
Leucin0.522 g~
Lysine0.439 g~
Methionine0.066 g~
Threonine0.282 g~
Tryptophan0.087 g~
Phenylalanine0.328 g~
Axit amin
alanin0.252 g~
Axit aspartic0.714 g~
Glycine0.266 g~
Axit glutamic0.857 g~
Proline0.099 g~
serine0.415 g~
Tyrosine0.214 g~
cysteine0.081 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.068 gtối đa 18.7 g
14: 0 Myristic0.001 g~
16: 0 Palmitic0.06 g~
18: 0 Stearic0.008 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.017 gtối thiểu 16.8 g0.1%0.1%
18: 1 Oleic (omega-9)0.017 g~
Axit béo không bão hòa đa0.145 gtừ 11.2-20.6 g1.3%1.2%
18: 2 Linoleic0.098 g~
18: 3 Linolenic0.047 g~
Axit béo omega-30.047 gtừ 0.9 đến 3.7 g5.2%5%
Axit béo omega-60.098 gtừ 4.7 đến 16.8 g2.1%2%

Giá trị năng lượng là 105 calo.

  • 0,5 cốc = 90 g (94.5 kcal)
  • gói (10 oz) sản lượng = 311 g (326.6 kcal)
Đậu Lima, nhỏ, chưa trưởng thành, đông lạnh, nấu chín, với muối giàu vitamin và khoáng chất như kali - 16,4%, magiê - 14%, phốt pho - 14%, mangan - 40,7%, đồng - 19,7%
  • kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
  • Magnesium tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng và tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết cho việc duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, làm tăng nguy cơ phát triển bệnh cao huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 105 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn đậu Lima, nhỏ, chưa trưởng thành, đông lạnh, nấu chín, với muối, calo, chất dinh dưỡng, lợi ích của đậu Lima, nhỏ, chưa trưởng thành, đông lạnh, nấu chín, với muối

    Bình luận