Thành phần nước uống trái cây Lingonberry
Linh chi | 150.0 (gam) |
đường | 120.0 (gam) |
nước | 1000.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Nghiền quả mọng đã rửa sạch bằng chày gỗ và ép lấy nước. Đổ phần bã còn lại với nước nóng và đun sôi trong 5 phút. Sau khi lọc xong, thêm nước ép và đường vào nước dùng. Để đồ uống trong 2 ngày.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 41.4 kCal | 1684 kCal | 2.5% | 6% | 4068 g |
Protein | 0.06 g | 76 g | 0.1% | 0.2% | 126667 g |
Chất béo | 0.04 g | 56 g | 0.1% | 0.2% | 140000 g |
Carbohydrates | 10.9 g | 219 g | 5% | 12.1% | 2009 g |
A-xít hữu cơ | 0.2 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.2 g | 20 g | 1% | 2.4% | 10000 g |
Nước | 88.5 g | 2273 g | 3.9% | 9.4% | 2568 g |
Tro | 0.02 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 10 μg | 900 μg | 1.1% | 2.7% | 9000 g |
Retinol | 0.01 mg | ~ | |||
Vitamin B2, riboflavin | 0.002 mg | 1.8 mg | 0.1% | 0.2% | 90000 g |
Vitamin B9, folate | 0.002 μg | 400 μg | 20000000 g | ||
Vitamin C, ascobic | 0.5 mg | 90 mg | 0.6% | 1.4% | 18000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.08 mg | 15 mg | 0.5% | 1.2% | 18750 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.03 mg | 20 mg | 0.2% | 0.5% | 66667 g |
niacin | 0.02 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 6.9 mg | 2500 mg | 0.3% | 0.7% | 36232 g |
Canxi, Ca | 3.7 mg | 1000 mg | 0.4% | 1% | 27027 g |
Magie, Mg | 0.6 mg | 400 mg | 0.2% | 0.5% | 66667 g |
Natri, Na | 0.7 mg | 1300 mg | 0.1% | 0.2% | 185714 g |
Phốt pho, P | 1.4 mg | 800 mg | 0.2% | 0.5% | 57143 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.07 mg | 18 mg | 0.4% | 1% | 25714 g |
Mangan, Mn | 0.0573 mg | 2 mg | 2.9% | 7% | 3490 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.008 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 0.7 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 41,4 kcal.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA CHẤT CỦA CÔNG THỨC Nước uống trái cây Lingonberry TRÊN 100 g
- 46 kCal
- 399 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 41,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp pha chế nước uống trái cây Lingonberry, công thức, calo, chất dinh dưỡng