Công thức Uống sữa với quả mơ. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Nguyên liệu Nước uống sữa mơ

quả mơ 500.0 (gam)
bò sữa 1.0 (thìa cà phê)
kem 1.0 (thìa cà phê)
đường 0.5 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Mơ rửa sạch, gọt vỏ, thêm nước lạnh, đun nhỏ lửa cho đến khi mơ mềm. Sau đó tắt bếp và chà qua rây. Đổ đường cát vào khối lượng thu được, trộn và để trong 1 giờ. Đun sôi sữa và để nguội rồi trộn với kem, đổ mơ xay vào, thêm đá thực phẩm bào mịn rồi để trong tủ lạnh. Dùng lạnh.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo125 kCal1684 kCal7.4%5.9%1347 g
Protein1.8 g76 g2.4%1.9%4222 g
Chất béo6.3 g56 g11.3%9%889 g
Carbohydrates16.2 g219 g7.4%5.9%1352 g
A-xít hữu cơ0.4 g~
Chất xơ bổ sung0.7 g20 g3.5%2.8%2857 g
Nước53.6 g2273 g2.4%1.9%4241 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI600 μg900 μg66.7%53.4%150 g
Retinol0.6 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%1.6%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.09 mg1.8 mg5%4%2000 g
Vitamin B4, cholin18.9 mg500 mg3.8%3%2646 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%4.8%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.04 mg2 mg2%1.6%5000 g
Vitamin B9, folate4.2 μg400 μg1.1%0.9%9524 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%5.4%1500 g
Vitamin C, ascobic1.8 mg90 mg2%1.6%5000 g
Vitamin D, canxiferol0.05 μg10 μg0.5%0.4%20000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%2.6%3000 g
Vitamin H, Biotin2 μg50 μg4%3.2%2500 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5988 mg20 mg3%2.4%3340 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K173.5 mg2500 mg6.9%5.5%1441 g
Canxi, Ca62.3 mg1000 mg6.2%5%1605 g
Silicon, Có1.7 mg30 mg5.7%4.6%1765 g
Magie, Mg8.2 mg400 mg2.1%1.7%4878 g
Natri, Na23.2 mg1300 mg1.8%1.4%5603 g
Lưu huỳnh, S9.1 mg1000 mg0.9%0.7%10989 g
Phốt pho, P47.4 mg800 mg5.9%4.7%1688 g
Clo, Cl46.8 mg2300 mg2%1.6%4915 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al137.3 μg~
Bohr, B.361 μg~
Vanadi, V6.9 μg~
Sắt, Fe0.4 mg18 mg2.2%1.8%4500 g
Iốt, tôi5 μg150 μg3.3%2.6%3000 g
Coban, Co1 μg10 μg10%8%1000 g
Mangan, Mn0.0779 mg2 mg3.9%3.1%2567 g
Đồng, Cu67.1 μg1000 μg6.7%5.4%1490 g
Molypden, Mo.5 μg70 μg7.1%5.7%1400 g
Niken, Ni10.3 μg~
Chì, Sn3.2 μg~
Selen, Se0.6 μg55 μg1.1%0.9%9167 g
Stronti, Sr.176 μg~
Titan, bạn68.8 μg~
Flo, F13.3 μg4000 μg0.3%0.2%30075 g
Crôm, Cr0.8 μg50 μg1.6%1.3%6250 g
Kẽm, Zn0.1967 mg12 mg1.6%1.3%6101 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.2 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.9 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 125 kcal.

Sữa uống với mơ giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 66,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG THỨC Nước uống sữa mơ TRÊN 100 g
  • 44 kCal
  • 60 kCal
  • 119 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách pha chế, hàm lượng calo 125 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế nước uống sữa mơ, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận