Công thức Làm thạch sữa từ cà rốt. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Thạch sữa cà rốt

cà rốt 500.0 (gam)
nước 0.5 (thủy tinh hạt)
bò sữa 3.0 (thìa cà phê)
đường 1.0 (thìa bàn)
vanillin 0.2 (thìa cà phê)
bột khoai tây 3.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Cà rốt gọt vỏ bào sợi, cho vào nồi đun với một ít nước cho đến khi mềm, thêm vanillin và tinh bột pha loãng trong sữa lạnh. Đun sôi, đổ ra đĩa nông, rắc đường. Phục vụ nguội.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo60.8 kCal1684 kCal3.6%5.9%2770 g
Protein2 g76 g2.6%4.3%3800 g
Chất béo1.9 g56 g3.4%5.6%2947 g
Carbohydrates9.5 g219 g4.3%7.1%2305 g
A-xít hữu cơ0.4 g~
Chất xơ bổ sung0.6 g20 g3%4.9%3333 g
Nước83.5 g2273 g3.7%6.1%2722 g
Tro1.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2000 μg900 μg222.2%365.5%45 g
Retinol2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%4.4%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%9.2%1800 g
Vitamin B4, cholin13.3 mg500 mg2.7%4.4%3759 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%9.9%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%4.9%3333 g
Vitamin B9, folate4.8 μg400 μg1.2%2%8333 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%11%1500 g
Vitamin C, ascobic1.1 mg90 mg1.2%2%8182 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.5%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%2.1%7500 g
Vitamin H, Biotin1.8 μg50 μg3.6%5.9%2778 g
Vitamin PP, KHÔNG0.632 mg20 mg3.2%5.3%3165 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K132.5 mg2500 mg5.3%8.7%1887 g
Canxi, Ca76 mg1000 mg7.6%12.5%1316 g
Magie, Mg16.5 mg400 mg4.1%6.7%2424 g
Natri, Na35.1 mg1300 mg2.7%4.4%3704 g
Lưu huỳnh, S17.5 mg1000 mg1.8%3%5714 g
Phốt pho, P67.4 mg800 mg8.4%13.8%1187 g
Clo, Cl76 mg2300 mg3.3%5.4%3026 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al105.8 μg~
Bohr, B.48.5 μg~
Vanadi, V24 μg~
Sắt, Fe0.2 mg18 mg1.1%1.8%9000 g
Iốt, tôi6.2 μg150 μg4.1%6.7%2419 g
Coban, Co0.9 μg10 μg9%14.8%1111 g
Liti, Li1.5 μg~
Mangan, Mn0.0518 mg2 mg2.6%4.3%3861 g
Đồng, Cu26 μg1000 μg2.6%4.3%3846 g
Molypden, Mo.7.6 μg70 μg10.9%17.9%921 g
Niken, Ni1.5 μg~
Chì, Sn7.2 μg~
Selen, Se1.1 μg55 μg2%3.3%5000 g
Stronti, Sr.9.4 μg~
Flo, F24.4 μg4000 μg0.6%1%16393 g
Crôm, Cr1.8 μg50 μg3.6%5.9%2778 g
Kẽm, Zn0.3176 mg12 mg2.6%4.3%3778 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)7.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 60,8 kcal.

Thạch sữa từ cà rốt giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 222,2%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG THỨC Thạch sữa từ cà rốt TRÊN 100 g
  • 35 kCal
  • 0 kCal
  • 60 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
  • 313 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 60,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Thạch sữa cà rốt, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận