Công thức làm sữa lắc vị mơ. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần sữa mơ lắc

nước mơ 2.0 (thìa bàn)
kem, sữa 25.0 (gam)
bò sữa 0.8 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Cho kem vào máy trộn, đổ nước mơ, sữa lạnh vào và đánh trong 2 phút để hỗn hợp nổi bọt. Phục vụ ngay lập tức.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo62 kCal1684 kCal3.7%6%2716 g
Protein2.7 g76 g3.6%5.8%2815 g
Chất béo2.8 g56 g5%8.1%2000 g
Carbohydrates7 g219 g3.2%5.2%3129 g
A-xít hữu cơ0.1 g~
Nước73.8 g2273 g3.2%5.2%3080 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI200 μg900 μg22.2%35.8%450 g
Retinol0.2 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%4.4%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%9%1800 g
Vitamin B4, cholin17.8 mg500 mg3.6%5.8%2809 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%9.7%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.04 mg2 mg2%3.2%5000 g
Vitamin B9, folate4.2 μg400 μg1.1%1.8%9524 g
Vitamin B12, Cobalamin0.3 μg3 μg10%16.1%1000 g
Vitamin C, ascobic2.5 mg90 mg2.8%4.5%3600 g
Vitamin D, canxiferol0.04 μg10 μg0.4%0.6%25000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%2.1%7500 g
Vitamin H, Biotin2.5 μg50 μg5%8.1%2000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.6482 mg20 mg3.2%5.2%3085 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K169.2 mg2500 mg6.8%11%1478 g
Canxi, Ca108.3 mg1000 mg10.8%17.4%923 g
Silicon, Có0.7 mg30 mg2.3%3.7%4286 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%6.1%2667 g
Natri, Na47.2 mg1300 mg3.6%5.8%2754 g
Lưu huỳnh, S22.8 mg1000 mg2.3%3.7%4386 g
Phốt pho, P81.8 mg800 mg10.2%16.5%978 g
Clo, Cl83.1 mg2300 mg3.6%5.8%2768 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al90.5 μg~
Bohr, B.152.1 μg~
Vanadi, V2.9 μg~
Sắt, Fe0.4 mg18 mg2.2%3.5%4500 g
Iốt, tôi6.9 μg150 μg4.6%7.4%2174 g
Coban, Co0.9 μg10 μg9%14.5%1111 g
Mangan, Mn0.0364 mg2 mg1.8%2.9%5495 g
Đồng, Cu33.7 μg1000 μg3.4%5.5%2967 g
Molypden, Mo.4.8 μg70 μg6.9%11.1%1458 g
Niken, Ni4.3 μg~
Chì, Sn9.8 μg~
Selen, Se1.5 μg55 μg2.7%4.4%3667 g
Stronti, Sr.85.3 μg~
Titan, bạn29 μg~
Flo, F16.7 μg4000 μg0.4%0.6%23952 g
Crôm, Cr1.7 μg50 μg3.4%5.5%2941 g
Kẽm, Zn0.3137 mg12 mg2.6%4.2%3825 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)5.8 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol1 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 62 kcal.

Cocktail sữa mơ giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cocktail mơ sữa MỖI 100 g
  • 55 kCal
  • 132 kCal
  • 60 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 62 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế sữa mơ lắc, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận