Công thức sữa đun sôi. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Nguyên liệu Sữa đun sôi

bò sữa 211.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo60.5 kCal1684 kCal3.6%6%2783 g
Protein3 g76 g3.9%6.4%2533 g
Chất béo3.3 g56 g5.9%9.8%1697 g
Carbohydrates4.9 g219 g2.2%3.6%4469 g
A-xít hữu cơ0.1 g~
Nước94 g2273 g4.1%6.8%2418 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI20 μg900 μg2.2%3.6%4500 g
Retinol0.02 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%4.5%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.2 mg1.8 mg11.1%18.3%900 g
Vitamin B4, cholin23.8 mg500 mg4.8%7.9%2101 g
Vitamin B5 pantothenic0.4 mg5 mg8%13.2%1250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%4.1%4000 g
Vitamin B9, folate5.1 μg400 μg1.3%2.1%7843 g
Vitamin B12, Cobalamin0.4 μg3 μg13.3%22%750 g
Vitamin C, ascobic1 mg90 mg1.1%1.8%9000 g
Vitamin D, canxiferol0.05 μg10 μg0.5%0.8%20000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.09 mg15 mg0.6%1%16667 g
Vitamin H, Biotin3.2 μg50 μg6.4%10.6%1563 g
Vitamin PP, KHÔNG0.598 mg20 mg3%5%3344 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K147.5 mg2500 mg5.9%9.8%1695 g
Canxi, Ca117.4 mg1000 mg11.7%19.3%852 g
Magie, Mg13.4 mg400 mg3.4%5.6%2985 g
Natri, Na50.5 mg1300 mg3.9%6.4%2574 g
Lưu huỳnh, S28.7 mg1000 mg2.9%4.8%3484 g
Phốt pho, P90.9 mg800 mg11.4%18.8%880 g
Clo, Cl108.8 mg2300 mg4.7%7.8%2114 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al49.4 μg~
Sắt, Fe0.1 mg18 mg0.6%1%18000 g
Iốt, tôi8.9 μg150 μg5.9%9.8%1685 g
Coban, Co0.8 μg10 μg8%13.2%1250 g
Mangan, Mn0.0059 mg2 mg0.3%0.5%33898 g
Đồng, Cu11.9 μg1000 μg1.2%2%8403 g
Molypden, Mo.4.9 μg70 μg7%11.6%1429 g
Chì, Sn12.9 μg~
Selen, Se2 μg55 μg3.6%6%2750 g
Stronti, Sr.16.8 μg~
Flo, F19.8 μg4000 μg0.5%0.8%20202 g
Crôm, Cr2 μg50 μg4%6.6%2500 g
Kẽm, Zn0.3955 mg12 mg3.3%5.5%3034 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)4.9 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 60,5 kcal.

Sữa đun sôi giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 11,1%, vitamin B12 - 13,3%, canxi - 11,7%, phốt pho - 11,4%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA CHẤT CỦA THÀNH PHẦN CÔNG THỨC Sữa đun sôi TRÊN 100 g
  • 60 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 60,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Sữa đun sôi, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận