Lupin (đậu sói), hạt trưởng thành, nấu với muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 116Kcal 16846.9%5.9%1452 g
Protein15.57 g76 g20.5%17.7%488 g
Chất béo2.92 g56 g5.2%4.5%1918
Carbohydrates6.49 g219 g3%2.6%3374 g
Chất xơ2.8 g20 g14%12.1%714 g
Nước71.08 g2273 g3.1%2.7%3198 g
Tro1.14 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.134 mg1.5 mg8.9%7.7%1119 g
Vitamin B2, riboflavin0.053 mg1.8 mg2.9%2.5%3396 g
Vitamin B5, Pantothenic0.188 mg5 mg3.8%3.3%2660 g
Vitamin B6, pyridoxine0.009 mg2 mg0.5%0.4%22222 g
Vitamin B9, folate59 µg400 mcg14.8%12.8%678 g
Vitamin C, ascobic1.1 mg90 mg1.2%1%8182 g
Vitamin PP, không0.495 mg20 mg2.5%2.2%4040 g
macronutrients
Kali, K245 mg2500 mg9.8%8.4%1020 g
Canxi, Ca51 mg1000 mg5.1%4.4%1961
Magie, Mg54 mg400 mg13.5%11.6%741 g
Natri, Na240 mg1300 mg18.5%15.9%542 g
Lưu huỳnh, S155.7 mg1000 mg15.6%13.4%642 g
Phốt pho, P128 mg800 mg16%13.8%625 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.2 mg18 mg6.7%5.8%1500 g
Mangan, Mn0.676 mg2 mg33.8%29.1%296 g
Đồng, Cu231 µg1000 mcg23.1%19.9%433 g
Selen, Se2.6 µg55 mcg4.7%4.1%2115 g
Kẽm, Zn1.38 mg12 mg11.5%9.9%870 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *1.669 g~
Valine0.65 g~
Histidine *0.443 g~
Isoleucine0.695 g~
Leucin1.181 g~
Lysine0.832 g~
Methionine0.11 g~
Threonine0.573 g~
Tryptophan0.125 g~
Phenylalanine0.618 g~
Axit amin
alanin0.558 g~
Axit aspartic1.669 g~
Glycine0.663 g~
Axit glutamic3.739 g~
Proline0.635 g~
serine0.805 g~
Tyrosine0.585 g~
cysteine0.192 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.346 gtối đa 18.7 g
12: 0 Lauric0.002 g~
14: 0 Myristic0.004 g~
16: 0 Palmitic0.222 g~
18: 0 Stearic0.095 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.18 gtối thiểu 16.8 g7%6%
16: 1 Palmitoleic0.01 g~
18: 1 Oleic (omega-9)1.065 g~
20: 1 Gadolinia (omega-9)0.076 g~
22: 1 Erucic (omega-9)0.028 g~
Axit béo không bão hòa đa0.73 gtừ 11.2-20.6 g6.5%5.6%
18: 2 Linoleic0.597 g~
18: 3 Linolenic0.134 g~
Axit béo omega-30.134 gtừ 0.9 đến 3.7 g14.9%12.8%
Axit béo omega-60.597 gtừ 4.7 đến 16.8 g12.7%10.9%

Giá trị năng lượng là 116 kcal.

  • cốc = 166 g (192.6 kcal)
Lupin (chó sói), Hạt trưởng thành, nấu chín, với muối giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B9 - 14,8%, magiê - 13,5%, phốt pho - 16%, mangan - 33,8%, đồng - 23,1%, kẽm - 11,5%
  • Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Magnesium tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng và tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết cho việc duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, làm tăng nguy cơ phát triển bệnh cao huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Zinc được bao gồm trong hơn 300 enzym tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Ăn không đủ chất dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ phát, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục, có dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây cho thấy khả năng của kẽm liều cao phá vỡ sự hấp thụ đồng và do đó góp phần phát triển bệnh thiếu máu.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 116 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hơn lupin hữu ích (sói Bob), Hạt trưởng thành, nấu chín, với muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Lupin (sói Bob), Hạt trưởng thành, nấu chín, với muối

    Bình luận