Thức uống từ sữa, sẵn sàng để uống, có vị và ngọt với ext. canxi, vitamin A và D, với hàm lượng chất béo giảm 1.83%

Đồ uống sữa, uống liền, có hương vị và ngọt với ext. canxi, vitamin A và D đều giảm. hàm lượng chất béo, 1.83%

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo77 kCal1684 kCal4.6%6%2187 g
Protein3.05 g76 g4%5.2%2492 g
Chất béo1.83 g56 g3.3%4.3%3060 g
Carbohydrates11.68 g219 g5.3%6.9%1875 g
Chất xơ bổ sung0.4 g20 g2%2.6%5000 g
Nước82.32 g2273 g3.6%4.7%2761 g
Tro0.73 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI51 μg900 μg5.7%7.4%1765 g
Retinol0.051 mg~
beta Caroten0.004 mg5 mg0.1%0.1%125000 g
Vitamin B1, thiamin0.036 mg1.5 mg2.4%3.1%4167 g
Vitamin B2, riboflavin0.172 mg1.8 mg9.6%12.5%1047 g
Vitamin B4, cholin15.1 mg500 mg3%3.9%3311 g
Vitamin B5 pantothenic0.328 mg5 mg6.6%8.6%1524 g
Vitamin B6, pyridoxine0.035 mg2 mg1.8%2.3%5714 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%1.3%10000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.49 μg3 μg16.3%21.2%612 g
Vitamin C, ascobic0.2 mg90 mg0.2%0.3%45000 g
Vitamin D, canxiferol1.1 μg10 μg11%14.3%909 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.03 mg15 mg0.2%0.3%50000 g
Vitamin K, phylloquinon0.2 μg120 μg0.2%0.3%60000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.085 mg20 mg0.4%0.5%23529 g
macronutrients
Kali, K130 mg2500 mg5.2%6.8%1923 g
Canxi, Ca164 mg1000 mg16.4%21.3%610 g
Magie, Mg10 mg400 mg2.5%3.2%4000 g
Natri, Na49 mg1300 mg3.8%4.9%2653 g
Lưu huỳnh, S30.5 mg1000 mg3.1%4%3279 g
Phốt pho, P85 mg800 mg10.6%13.8%941 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.03 mg18 mg0.2%0.3%60000 g
Mangan, Mn0.013 mg2 mg0.7%0.9%15385 g
Đồng, Cu6 μg1000 μg0.6%0.8%16667 g
Selen, Se2.3 μg55 μg4.2%5.5%2391 g
Kẽm, Zn0.45 mg12 mg3.8%4.9%2667 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)11.4 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol8 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.124 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.071 g~
6-0 nylon0.037 g~
8: 0 Caprylic0.019 g~
10: 0 Ma Kết0.045 g~
12:0 Lauric0.05 g~
14:0 Thần bí0.162 g~
16: 0 Palmit0.516 g~
18:0 Sterin0.224 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.47 gtối thiểu 16.8 г2.8%3.6%
16: 1 Palmitoleic0.03 g~
18:1 Olein (omega-9)0.437 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.002 g~
Axit béo không bão hòa đa0.075 gtừ 11.2 để 20.60.7%0.9%
18: 2 Linoleic0.063 g~
18:3 Linolenic0.012 g~
Axit béo omega-30.012 gtừ 0.9 để 3.71.3%1.7%
Axit béo omega-60.063 gtừ 4.7 để 16.81.3%1.7%

Giá trị năng lượng là 77 kcal.

Đồ uống sữa, uống liền, có hương vị và ngọt với ext. canxi, vitamin A và D đều giảm. hàm lượng chất béo, 1.83% giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 16,3%, vitamin D - 11%, canxi - 16,4%

  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 77 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, hữu ích Đồ uống sữa, uống liền, có hương vị và ngọt, có thêm. canxi, vitamin A và D đều giảm. hàm lượng chất béo, 1.83%, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi Sữa uống, uống liền, có hương vị và ngọt, với ext. canxi, vitamin A và D đều giảm. hàm lượng chất béo, 1.83%

2021-02-17

Bình luận