Hỗn hợp đồ uống mạch nha, sô cô la, bột làm từ sữa nguyên chất

Hỗn hợp đồ uống mạch nha, sô cô la, bột làm từ sữa nguyên chất

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo85 kCal1684 kCal5%5.9%1981 g
Protein3.37 g76 g4.4%5.2%2255 g
Chất béo3.29 g56 g5.9%6.9%1702 g
Carbohydrates10.7 g219 g4.9%5.8%2047 g
Chất xơ bổ sung0.5 g20 g2.5%2.9%4000 g
Nước81.34 g2273 g3.6%4.2%2794 g
Tro0.79 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI26 μg900 μg2.9%3.4%3462 g
Retinol0.026 mg~
beta Caroten0.005 mg5 mg0.1%0.1%100000 g
Lutein + Zeaxanthin1 μg~
Vitamin B1, thiamin0.054 mg1.5 mg3.6%4.2%2778 g
Vitamin B2, riboflavin0.184 mg1.8 mg10.2%12%978 g
Vitamin B5 pantothenic0.354 mg5 mg7.1%8.4%1412 g
Vitamin B6, pyridoxine0.046 mg2 mg2.3%2.7%4348 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%2.7%4444 g
Vitamin B12, Cobalamin0.42 μg3 μg14%16.5%714 g
Vitamin C, ascobic0.1 mg90 mg0.1%0.1%90000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.06 mg15 mg0.4%0.5%25000 g
Vitamin K, phylloquinon0.3 μg120 μg0.3%0.4%40000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.259 mg20 mg1.3%1.5%7722 g
macronutrients
Kali, K172 mg2500 mg6.9%8.1%1453 g
Canxi, Ca98 mg1000 mg9.8%11.5%1020 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%4.5%2667 g
Natri, Na60 mg1300 mg4.6%5.4%2167 g
Lưu huỳnh, S33.7 mg1000 mg3.4%4%2967 g
Phốt pho, P91 mg800 mg11.4%13.4%879 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.21 mg18 mg1.2%1.4%8571 g
Mangan, Mn0.08 mg2 mg4%4.7%2500 g
Đồng, Cu37 μg1000 μg3.7%4.4%2703 g
Selen, Se5.4 μg55 μg9.8%11.5%1019 g
Kẽm, Zn0.41 mg12 mg3.4%4%2927 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)6.68 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.085 g~
valine0.193 g~
Histidin *0.077 g~
Isoleucine0.165 g~
leucine0.268 g~
lysine0.142 g~
methionine0.074 g~
threonine0.143 g~
tryptophan0.074 g~
phenylalanin0.15 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.109 g~
Axit aspartic0.252 g~
glyxin0.079 g~
Axit glutamic0.677 g~
Proline0.35 g~
huyết thanh0.119 g~
tyrosine0.152 g~
cysteine0.023 g~
Sterol
Cholesterol10 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.883 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.076 g~
6-0 nylon0.073 g~
8: 0 Caprylic0.071 g~
10: 0 Ma Kết0.075 g~
12:0 Lauric0.077 g~
14:0 Thần bí0.297 g~
16: 0 Palmit0.838 g~
18:0 Sterin0.375 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.827 gtối thiểu 16.8 г4.9%5.8%
16: 1 Palmitoleic0.006 g~
18:1 Olein (omega-9)0.822 g~
Axit béo không bão hòa đa0.208 gtừ 11.2 để 20.61.9%2.2%
18: 2 Linoleic0.133 g~
18:3 Linolenic0.074 g~
Axit béo omega-30.074 gtừ 0.9 để 3.78.2%9.6%
Axit béo omega-60.133 gtừ 4.7 để 16.82.8%3.3%
Các chất khác
Caffeine3 mg~
theobromine28 mg~

Giá trị năng lượng là 85 kcal.

  • cốc (8 fl oz) = 265 g (225.3 kCal)

Hỗn hợp đồ uống mạch nha, sô cô la, bột làm từ sữa nguyên chất giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 14%, phốt pho - 11,4%

  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 85 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Hỗn hợp đồ uống từ mạch nha, sô cô la, bột làm từ sữa nguyên chất, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Hỗn hợp đồ uống mạch nha, sô cô la, bột làm từ sữa nguyên chất

2021-02-17

Bình luận