Phô mai tươi ẩm 1% chất béo

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo72 kCal1684 kCal4.3%6%2339 g
Protein12.39 g76 g16.3%22.6%613 g
Chất béo1.02 g56 g1.8%2.5%5490 g
Carbohydrates2.72 g219 g1.2%1.7%8051 g
Nước82.48 g2273 g3.6%5%2756 g
Tro1.39 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI11 μg900 μg1.2%1.7%8182 g
Retinol0.011 mg~
beta Caroten0.003 mg5 mg0.1%0.1%166667 g
Vitamin B1, thiamin0.021 mg1.5 mg1.4%1.9%7143 g
Vitamin B2, riboflavin0.165 mg1.8 mg9.2%12.8%1091 g
Vitamin B4, cholin17.5 mg500 mg3.5%4.9%2857 g
Vitamin B5 pantothenic0.215 mg5 mg4.3%6%2326 g
Vitamin B6, pyridoxine0.068 mg2 mg3.4%4.7%2941 g
Vitamin B9, folate12 μg400 μg3%4.2%3333 g
Vitamin B12, Cobalamin0.63 μg3 μg21%29.2%476 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.01 mg15 mg0.1%0.1%150000 g
Vitamin K, phylloquinon0.1 μg120 μg0.1%0.1%120000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.128 mg20 mg0.6%0.8%15625 g
macronutrients
Kali, K86 mg2500 mg3.4%4.7%2907 g
Canxi, Ca61 mg1000 mg6.1%8.5%1639 g
Magie, Mg5 mg400 mg1.3%1.8%8000 g
Natri, Na406 mg1300 mg31.2%43.3%320 g
Lưu huỳnh, S123.9 mg1000 mg12.4%17.2%807 g
Phốt pho, P134 mg800 mg16.8%23.3%597 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.14 mg18 mg0.8%1.1%12857 g
Mangan, Mn0.003 mg2 mg0.2%0.3%66667 g
Đồng, Cu28 μg1000 μg2.8%3.9%3571 g
Selen, Se9 μg55 μg16.4%22.8%611 g
Flo, F31.6 μg4000 μg0.8%1.1%12658 g
Kẽm, Zn0.38 mg12 mg3.2%4.4%3158 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)2.72 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.565 g~
valine0.767 g~
Histidin *0.412 g~
Isoleucine0.728 g~
leucine1.274 g~
lysine1.002 g~
methionine0.373 g~
threonine0.55 g~
tryptophan0.138 g~
phenylalanin0.668 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.643 g~
Axit aspartic0.839 g~
glyxin0.27 g~
Axit glutamic2.684 g~
Proline1.435 g~
huyết thanh0.695 g~
tyrosine0.66 g~
cysteine0.115 g~
Sterol
Cholesterol4 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.645 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.033 g~
6-0 nylon0.007 g~
8: 0 Caprylic0.008 g~
10: 0 Ma Kết0.019 g~
12:0 Lauric0.016 g~
14:0 Thần bí0.107 g~
16: 0 Palmit0.308 g~
18:0 Sterin0.116 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.291 gtối thiểu 16.8 г1.7%2.4%
16: 1 Palmitoleic0.036 g~
18:1 Olein (omega-9)0.239 g~
Axit béo không bão hòa đa0.031 gtừ 11.2 để 20.60.3%0.4%
18: 2 Linoleic0.022 g~
18:3 Linolenic0.009 g~
Axit béo omega-30.009 gtừ 0.9 để 3.71%1.4%
Axit béo omega-60.022 gtừ 4.7 để 16.80.5%0.7%
 

Giá trị năng lượng là 72 kcal.

  • 4 oz = 113 g (81.4 kCal)
  • cốc (không đóng gói) = 226 g (162.7 kCal)
Phô mai tươi ẩm 1% chất béo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 21%, phốt pho - 16,8%, selen - 16,4%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 72 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Phô mai que ướt 1% chất béo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Phô mai que ướt 1% chất béo

Bình luận