MORI-NU, Đậu phụ, rắn, lụa

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 62Kcal 16843.7%6%2716 g
Protein6.9 g76 g9.1%14.7%1101 g
Chất béo2.7 g56 g4.8%7.7%2074 g
Carbohydrates2.4 g219 g1.1%1.8%9125 g
Chất xơ0.1 g20 g0.5%0.8%20000 g
Nước87.4 g2273 g3.8%6.1%2601 g
Tro0.6 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.101 mg1.5 mg6.7%10.8%1485 g
Vitamin B2, riboflavin0.041 mg1.8 mg2.3%3.7%4390 g
Vitamin B6, pyridoxine0.011 mg2 mg0.6%1%18182 g
Vitamin PP, không0.247 mg20 mg1.2%1.9%8097 g
macronutrients
Kali, K194 mg2500 mg7.8%12.6%1289 g
Canxi, Ca32 mg1000 mg3.2%5.2%3125 g
Magie, Mg27 mg400 mg6.8%11%1481 g
Natri, Na36 mg1300 mg2.8%4.5%3611 g
Phốt pho, P90 mg800 mg11.3%18.2%889 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.03 mg18 mg5.7%9.2%1748 g
Đồng, Cu203 mcg1000 mcg20.3%32.7%493 g
Kẽm, Zn0.61 mg12 mg5.1%8.2%1967
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)1.27 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.517 g~
Valine0.385 g~
Histidine *0.169 g~
Isoleucine0.349 g~
Leucin0.586 g~
Lysine0.459 g~
Methionine0.106 g~
Threonine0.286 g~
Tryptophan0.085 g~
Phenylalanine0.394 g~
Axit amin
alanin0.266 g~
Axit aspartic0.771 g~
Glycine0.268 g~
Axit glutamic1.176 g~
Proline0.349 g~
serine0.333 g~
Tyrosine0.299 g~
cysteine0.1 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.406 gtối đa 18.7 g
Axit béo không bão hòa đơn0.539 gtối thiểu 16.8 g3.2%5.2%
Axit béo không bão hòa đa1.485 gtừ 11.2-20.6 g13.3%21.5%

Giá trị năng lượng là 62 calo.

  • lát = 84 g (52.1 kcal)
MORI-NU, Đậu phụ, rắn, lụa rất giàu vitamin và khoáng chất như phốt pho - 11.3% và đồng - 20,3%
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 62 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hơn hữu ích MORI-NU, Đậu phụ, đặc, lụa, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có ích của MORI-NU, Đậu phụ, rắn, tơ

    Bình luận