Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 884 kCal | 1684 kCal | 52.5% | 5.9% | 190 g |
Chất béo | 100 g | 56 g | 178.6% | 20.2% | 56 g |
Vitamin | |||||
Vitamin B4, cholin | 0.4 mg | 500 mg | 0.1% | 125000 g | |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.4 mg | 15 mg | 2.7% | 0.3% | 3750 g |
Vitamin K, phylloquinon | 15 μg | 120 μg | 12.5% | 1.4% | 800 g |
Sterol | |||||
Phytosterol | 176 mg | ~ | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 9.1 g | tối đa 18.7 г | |||
16: 0 Palmit | 7 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 2 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 22.8 g | tối thiểu 16.8 г | 135.7% | 15.4% | |
16: 1 Palmitoleic | 0.1 g | ~ | |||
18:1 Olein (omega-9) | 22.2 g | ~ | |||
20:1 Gadoleic (omega-9) | 0.4 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 63.3 g | từ 11.2 để 20.6 | 307.3% | 34.8% | |
18: 2 Linoleic | 52.9 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 10.4 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 10.4 g | từ 0.9 để 3.7 | 281.1% | 31.8% | |
Axit béo omega-6 | 52.9 g | từ 4.7 để 16.8 | 314.9% | 35.6% |
Giá trị năng lượng là 884 kcal.
- cốc = 218 g (1927.1 kCal)
- tbsp = 13.6 g (120.2 kCal)
- tsp = 4.5 g (39.8 kCal)
Dầu quả óc chó giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin K - 12,5%
- Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 884 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, dầu óc chó có ích gì, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Dầu óc chó