Bơ thực vật phết bơ, 40-49% chất béo

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo401 kCal1684 kCal23.8%5.9%420 g
Protein0.27 g76 g0.4%0.1%28148 g
Chất béo44.46 g56 g79.4%19.8%126 g
Nước54.38 g2273 g2.4%0.6%4180 g
Tro1.82 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.003 mg1.5 mg0.2%50000 g
Vitamin B2, riboflavin0.003 mg1.8 mg0.2%60000 g
Vitamin B5 pantothenic0.03 mg5 mg0.6%0.1%16667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.007 mg2 mg0.4%0.1%28571 g
Vitamin B9, folate1 μg400 μg0.3%0.1%40000 g
Vitamin D, canxiferol11.8 μg10 μg118%29.4%85 g
Vitamin D3, cholecalciferol11.8 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE3.94 mg15 mg26.3%6.6%381 g
Vitamin PP, KHÔNG0.004 mg20 mg500000 g
macronutrients
Kali, K17 mg2500 mg0.7%0.2%14706 g
Canxi, Ca2 mg1000 mg0.2%50000 g
Magie, Mg1 mg400 mg0.3%0.1%40000 g
Natri, Na716 mg1300 mg55.1%13.7%182 g
Lưu huỳnh, S2.7 mg1000 mg0.3%0.1%37037 g
Phốt pho, P4 mg800 mg0.5%0.1%20000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.06 mg18 mg0.3%0.1%30000 g
Mangan, Mn0.005 mg2 mg0.3%0.1%40000 g
Đồng, Cu9 μg1000 μg0.9%0.2%11111 g
Kẽm, Zn0.02 mg12 mg0.2%60000 g
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.562 gtối đa 1.9 г
chất béo chuyển hóa không bão hòa đơn0.475 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa11.055 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.006 g~
6-0 nylon0.014 g~
8: 0 Caprylic0.17 g~
10: 0 Ma Kết0.148 g~
12:0 Lauric2.024 g~
14:0 Thần bí0.607 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.011 g~
16: 0 Palmit6.285 g~
17-0 bơ thực vật0.039 g~
18:0 Sterin1.979 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.136 g~
22: 00.123 g~
24: 0 Lignoceric0.049 g~
Axit béo không bão hòa đơn10.351 gtối thiểu 16.8 г61.6%15.4%
16: 1 Palmitoleic0.034 g~
16: 1 cis0.033 g~
17: 1 Heptadecen0.019 g~
18:1 Olein (omega-9)10.132 g~
18: 1 cis9.657 g~
Chuyển đổi 18: 10.475 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.155 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.015 g~
22: 1 cis0.015 g~
Axit béo không bão hòa đa20.974 gtừ 11.2 để 20.6101.8%25.4%
18: 2 Linoleic18.457 g~
Đồng phân trans 18: 2, không xác định0.087 g~
18:2 Omega-6, cis, cis18.343 g~
Axit linoleic liên hợp 18: 20.027 g~
18:3 Linolenic2.49 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic2.386 g~
18:3 Omega-6, Gamma Linolenic0.104 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.013 g~
20: 4 Arachidonic0.016 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.002 g~
Axit béo omega-32.388 gtừ 0.9 để 3.7100%24.9%
Axit béo omega-618.476 gtừ 4.7 để 16.8110%27.4%
 

Giá trị năng lượng là 401 kcal.

  • tbsp = 14 g (56.1 kCal)
Bơ thực vật phết bơ, 40-49% chất béo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin D - 118%, vitamin E - 26,3%
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
tags: hàm lượng calo 401 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, bơ thực vật có ích gì, 40-49% chất béo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích bơ thực vật, 40-49% chất béo

Bình luận