Công thức xay nhuyễn hành tây. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần hành tây xay nhuyễn

hành tây 500.0 (gam)
khoai tây 4.0 (mảnh)
bò sữa 0.5 (thủy tinh hạt)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
tiêu đen mặt đất 0.3 (thìa cà phê)
Phương pháp chuẩn bị

Đun nhỏ hành tây cho đến khi mềm, băm hoặc băm nhỏ trong máy trộn, thêm khoai tây luộc, muối, tiêu và sữa. Tiết tấu.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo44.4 kCal1684 kCal2.6%5.9%3793 g
Protein1.8 g76 g2.4%5.4%4222 g
Chất béo0.7 g56 g1.3%2.9%8000 g
Carbohydrates8.2 g219 g3.7%8.3%2671 g
A-xít hữu cơ28 g~
Chất xơ bổ sung2.6 g20 g13%29.3%769 g
Nước82.6 g2273 g3.6%8.1%2752 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI9 μg900 μg1%2.3%10000 g
Retinol0.009 mg~
Vitamin B1, thiamin0.06 mg1.5 mg4%9%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%6.3%3600 g
Vitamin B4, cholin3.4 mg500 mg0.7%1.6%14706 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%9%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%11.3%2000 g
Vitamin B9, folate6.8 μg400 μg1.7%3.8%5882 g
Vitamin B12, Cobalamin0.06 μg3 μg2%4.5%5000 g
Vitamin C, ascobic6.7 mg90 mg7.4%16.7%1343 g
Vitamin D, canxiferol0.007 μg10 μg0.1%0.2%142857 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%1.6%15000 g
Vitamin H, Biotin0.8 μg50 μg1.6%3.6%6250 g
Vitamin PP, KHÔNG0.7988 mg20 mg4%9%2504 g
niacin0.5 mg~
macronutrients
Kali, K278.5 mg2500 mg11.1%25%898 g
Canxi, Ca37 mg1000 mg3.7%8.3%2703 g
Magie, Mg15.6 mg400 mg3.9%8.8%2564 g
Natri, Na12.2 mg1300 mg0.9%2%10656 g
Lưu huỳnh, S43.6 mg1000 mg4.4%9.9%2294 g
Phốt pho, P57.9 mg800 mg7.2%16.2%1382 g
Clo, Cl473.5 mg2300 mg20.6%46.4%486 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al440.9 μg~
Bohr, B.122.4 μg~
Vanadi, V44.7 μg~
Sắt, Fe0.7 mg18 mg3.9%8.8%2571 g
Iốt, tôi4.1 μg150 μg2.7%6.1%3659 g
Coban, Co3.9 μg10 μg39%87.8%256 g
Liti, Li23.1 μg~
Mangan, Mn0.1547 mg2 mg7.7%17.3%1293 g
Đồng, Cu83 μg1000 μg8.3%18.7%1205 g
Molypden, Mo.3.9 μg70 μg5.6%12.6%1795 g
Niken, Ni2.8 μg~
Chì, Sn1.9 μg~
Rubidi, Rb359.1 μg~
Selen, Se0.3 μg55 μg0.5%1.1%18333 g
Stronti, Sr.2.4 μg~
Flo, F25.5 μg4000 μg0.6%1.4%15686 g
Crôm, Cr4.2 μg50 μg8.4%18.9%1190 g
Kẽm, Zn0.5434 mg12 mg4.5%10.1%2208 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin3.8 g~
Mono- và disaccharides (đường)4.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 44,4 kcal.

Hành tây xay nhuyễn giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 11,1%, clo - 20,6%, coban - 39%
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG TRÌNH Xay nhuyễn từ hành tây MỖI 100 g
  • 41 kCal
  • 77 kCal
  • 60 kCal
  • 0 kCal
  • 255 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 44,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp chế biến hành tây nhuyễn, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận