Công thức Soufflé mơ. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Mơ thổi

quả mơ 700.0 (gam)
protein gà 30.0 (mảnh)
đường 400.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Lấy hạt mơ rửa sạch, luộc mơ trong nước 5 phút, xát vỏ, thêm đường, trộn đều, thêm protein, đánh đều đến khi nổi bọt, cho vào vỉ, nướng trong lò ở nhiệt độ 200C trong 15 phút.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo116.2208 kCal1684 kCal6.9%5.9%1449 g
Protein5.6456 g76 g7.4%6.4%1346 g
Chất béo0.0347 g56 g0.1%0.1%161383 g
Carbohydrates23.1126 g219 g10.6%9.1%948 g
A-xít hữu cơ0.292 g~
Chất xơ bổ sung0.7588 g20 g3.8%3.3%2636 g
Nước61.984 g2273 g2.7%2.3%3667 g
Tro0.6747 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI87.5912 μg900 μg9.7%8.3%1028 g
beta Caroten0.5255 mg5 mg10.5%9%951 g
Vitamin B1, thiamin0.0077 mg1.5 mg0.5%0.4%19481 g
Vitamin B2, riboflavin0.3178 mg1.8 mg17.7%15.2%566 g
Vitamin B4, cholin19.5203 mg500 mg3.9%3.4%2561 g
Vitamin B5 pantothenic0.2096 mg5 mg4.2%3.6%2385 g
Vitamin B6, pyridoxine0.0233 mg2 mg1.2%1%8584 g
Vitamin B9, folate1.6455 μg400 μg0.4%0.3%24309 g
Vitamin B12, Cobalamin0.04 μg3 μg1.3%1.1%7500 g
Vitamin C, ascobic0.7299 mg90 mg0.8%0.7%12330 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4015 mg15 mg2.7%2.3%3736 g
Vitamin H, Biotin3.6131 μg50 μg7.2%6.2%1384 g
Vitamin PP, KHÔNG1.1288 mg20 mg5.6%4.8%1772 g
niacin0.1916 mg~
macronutrients
Kali, K165.756 mg2500 mg6.6%5.7%1508 g
Canxi, Ca14.8279 mg1000 mg1.5%1.3%6744 g
Silicon, Có1.8248 mg30 mg6.1%5.2%1644 g
Magie, Mg7.1324 mg400 mg1.8%1.5%5608 g
Natri, Na95.6283 mg1300 mg7.4%6.4%1359 g
Lưu huỳnh, S95.7873 mg1000 mg9.6%8.3%1044 g
Phốt pho, P22.0542 mg800 mg2.8%2.4%3627 g
Clo, Cl86.4546 mg2300 mg3.8%3.3%2660 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al132.8467 μg~
Bohr, B.383.2117 μg~
Vanadi, V7.2993 μg~
Sắt, Fe0.3926 mg18 mg2.2%1.9%4585 g
Iốt, tôi3.8686 μg150 μg2.6%2.2%3877 g
Coban, Co1.2304 μg10 μg12.3%10.6%813 g
Mangan, Mn0.0838 mg2 mg4.2%3.6%2387 g
Đồng, Cu88.0709 μg1000 μg8.8%7.6%1135 g
Molypden, Mo.4.5568 μg70 μg6.5%5.6%1536 g
Niken, Ni10.9489 μg~
Stronti, Sr.182.4818 μg~
Titan, bạn72.9927 μg~
Flo, F4.0146 μg4000 μg0.1%0.1%99636 g
Crôm, Cr1.8665 μg50 μg3.7%3.2%2679 g
Kẽm, Zn0.1455 mg12 mg1.2%1%8247 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.2299 g~
Mono- và disaccharides (đường)23.2367 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 116,2208 kcal.

Hoa mai thổi giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 17,7%, coban - 12,3%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
TÍNH CHẤT VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mơ soufflé MỖI 100 g
  • 44 kCal
  • 48 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 116,2208 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp chế biến Mơ mai, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận