Thành phần Giỏ cam với kem
trái cam | 2.0 (mảnh) |
đường | 1.0 (thìa bàn) |
gelatin ăn được | 10.0 (gam) |
kem | 1.0 (thủy tinh hạt) |
vanillin | 0.2 (thìa cà phê) |
nước | 0.5 (thủy tinh hạt) |
Phương pháp chuẩn bị
Rửa sạch cam, cắt đôi, nhẹ nhàng vắt lấy nước cốt, bỏ phần cùi còn lại. Đun sôi nước, thêm đường, nước cam và gelatin đã trương nở. Khi gelatin tan, khuấy thành chất lỏng, để nguội, cho kem tươi đánh bông cùng vani vào. Đổ kem đã chuẩn bị vào vỏ cam rồi cho vào ngăn mát tủ lạnh.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 118.9 kCal | 1684 kCal | 7.1% | 6% | 1416 g |
Protein | 3.1 g | 76 g | 4.1% | 3.4% | 2452 g |
Chất béo | 8 g | 56 g | 14.3% | 12% | 700 g |
Carbohydrates | 9.2 g | 219 g | 4.2% | 3.5% | 2380 g |
A-xít hữu cơ | 0.7 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.8 g | 20 g | 4% | 3.4% | 2500 g |
Nước | 49 g | 2273 g | 2.2% | 1.9% | 4639 g |
Tro | 0.2 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 100 μg | 900 μg | 11.1% | 9.3% | 900 g |
Retinol | 0.1 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.03 mg | 1.5 mg | 2% | 1.7% | 5000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.05 mg | 1.8 mg | 2.8% | 2.4% | 3600 g |
Vitamin B4, cholin | 18.8 mg | 500 mg | 3.8% | 3.2% | 2660 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.2 mg | 5 mg | 4% | 3.4% | 2500 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.04 mg | 2 mg | 2% | 1.7% | 5000 g |
Vitamin B9, folate | 4.7 μg | 400 μg | 1.2% | 1% | 8511 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.2 μg | 3 μg | 6.7% | 5.6% | 1500 g |
Vitamin C, ascobic | 20.9 mg | 90 mg | 23.2% | 19.5% | 431 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.05 μg | 10 μg | 0.5% | 0.4% | 20000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.3 mg | 15 mg | 2% | 1.7% | 5000 g |
Vitamin H, Biotin | 1.9 μg | 50 μg | 3.8% | 3.2% | 2632 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.6146 mg | 20 mg | 3.1% | 2.6% | 3254 g |
niacin | 0.1 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 112.9 mg | 2500 mg | 4.5% | 3.8% | 2214 g |
Canxi, Ca | 51.8 mg | 1000 mg | 5.2% | 4.4% | 1931 g |
Magie, Mg | 7.7 mg | 400 mg | 1.9% | 1.6% | 5195 g |
Natri, Na | 32.2 mg | 1300 mg | 2.5% | 2.1% | 4037 g |
Lưu huỳnh, S | 3.1 mg | 1000 mg | 0.3% | 0.3% | 32258 g |
Phốt pho, P | 37.6 mg | 800 mg | 4.7% | 4% | 2128 g |
Clo, Cl | 29.5 mg | 2300 mg | 1.3% | 1.1% | 7797 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Bohr, B. | 62.3 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.2 mg | 18 mg | 1.1% | 0.9% | 9000 g |
Iốt, tôi | 4.2 μg | 150 μg | 2.8% | 2.4% | 3571 g |
Coban, Co | 0.5 μg | 10 μg | 5% | 4.2% | 2000 g |
Mangan, Mn | 0.0116 mg | 2 mg | 0.6% | 0.5% | 17241 g |
Đồng, Cu | 31.5 μg | 1000 μg | 3.2% | 2.7% | 3175 g |
Molypden, Mo. | 2 μg | 70 μg | 2.9% | 2.4% | 3500 g |
Selen, Se | 0.2 μg | 55 μg | 0.4% | 0.3% | 27500 g |
Flo, F | 12.6 μg | 4000 μg | 0.3% | 0.3% | 31746 g |
Kẽm, Zn | 0.1719 mg | 12 mg | 1.4% | 1.2% | 6981 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.01 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 2.8 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 118,9 kcal.
Giỏ cam với kem giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%, vitamin C - 23,2%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
TÍNH CHẤT VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Giỏ màu cam với kem MỖI 100 g
- 43 kCal
- 399 kCal
- 355 kCal
- 119 kCal
- 0 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 118,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Giỏ cam với kem, công thức, calo, chất dinh dưỡng