Công thức cho món tráng miệng màu cam. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần món tráng miệng cam

trái cam 6.0 (mảnh)
đường 0.3 (thủy tinh hạt)
nước 0.3 (thủy tinh hạt)
Phương pháp chuẩn bị

Gọt vỏ cam thật sạch, loại bỏ lớp trắng dưới da. Cắt cam thành những lát dày 2 cm rưỡi. Đổ nước vào nồi, thêm đường và cho cam đã cắt nhỏ vào. Đậy nắp chảo và đun sôi. Giảm nhiệt và đun nhỏ lửa trong 0.33 phút. Dùng thìa có rãnh để loại bỏ các lát cam và chuyển sang đĩa. Đun sôi phần chất lỏng còn lại và không đậy nắp, nấu cho đến khi còn khoảng XNUMX cốc chất lỏng trong nồi. Đổ xi-rô thu được lên cam và để nguội ở nhiệt độ phòng.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo56.7 kCal1684 kCal3.4%6%2970 g
Protein0.7 g76 g0.9%1.6%10857 g
Chất béo0.2 g56 g0.4%0.7%28000 g
Carbohydrates14 g219 g6.4%11.3%1564 g
A-xít hữu cơ1 g~
Chất xơ bổ sung1.8 g20 g9%15.9%1111 g
Nước81.4 g2273 g3.6%6.3%2792 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI40 μg900 μg4.4%7.8%2250 g
Retinol0.04 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%3.5%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%1.9%9000 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%7.1%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.04 mg2 mg2%3.5%5000 g
Vitamin B9, folate3.6 μg400 μg0.9%1.6%11111 g
Vitamin C, ascobic19.8 mg90 mg22%38.8%455 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%2.3%7500 g
Vitamin H, Biotin0.7 μg50 μg1.4%2.5%7143 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2162 mg20 mg1.1%1.9%9251 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K161.3 mg2500 mg6.5%11.5%1550 g
Canxi, Ca27.4 mg1000 mg2.7%4.8%3650 g
Magie, Mg10.2 mg400 mg2.6%4.6%3922 g
Natri, Na10.7 mg1300 mg0.8%1.4%12150 g
Lưu huỳnh, S7.2 mg1000 mg0.7%1.2%13889 g
Phốt pho, P17.7 mg800 mg2.2%3.9%4520 g
Clo, Cl2.4 mg2300 mg0.1%0.2%95833 g
Yếu tố dấu vết
Bohr, B.144.2 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%3%6000 g
Iốt, tôi1.6 μg150 μg1.1%1.9%9375 g
Coban, Co0.8 μg10 μg8%14.1%1250 g
Mangan, Mn0.024 mg2 mg1.2%2.1%8333 g
Đồng, Cu53.7 μg1000 μg5.4%9.5%1862 g
Flo, F13.6 μg4000 μg0.3%0.5%29412 g
Kẽm, Zn0.1602 mg12 mg1.3%2.3%7491 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)6.2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 56,7 kcal.

Món tráng miệng cam giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 22%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Món tráng miệng màu cam MỖI 100 g
  • 43 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 56,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách chế biến Món tráng miệng bằng cam, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận