Thịt bò thượng hạng, thăn ngắn, thịt 1/8 ″ có mỡ, sống

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo281 kCal1684 kCal16.7%5.9%599 g
Protein19 g76 g25%8.9%400 g
Chất béo22.17 g56 g39.6%14.1%253 g
Nước58.42 g2273 g2.6%0.9%3891 g
Tro0.77 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.09 mg1.5 mg6%2.1%1667 g
Vitamin B2, riboflavin0.14 mg1.8 mg7.8%2.8%1286 g
Vitamin B4, cholin79.4 mg500 mg15.9%5.7%630 g
Vitamin B5 pantothenic0.32 mg5 mg6.4%2.3%1563 g
Vitamin B6, pyridoxine0.39 mg2 mg19.5%6.9%513 g
Vitamin B9, folate6 μg400 μg1.5%0.5%6667 g
Vitamin B12, Cobalamin2.75 μg3 μg91.7%32.6%109 g
Vitamin PP, KHÔNG3.88 mg20 mg19.4%6.9%515 g
Betaine11.7 mg~
macronutrients
Kali, K295 mg2500 mg11.8%4.2%847 g
Canxi, Ca6 mg1000 mg0.6%0.2%16667 g
Magie, Mg18 mg400 mg4.5%1.6%2222 g
Natri, Na53 mg1300 mg4.1%1.5%2453 g
Lưu huỳnh, S190 mg1000 mg19%6.8%526 g
Phốt pho, P163 mg800 mg20.4%7.3%491 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.58 mg18 mg8.8%3.1%1139 g
Mangan, Mn0.012 mg2 mg0.6%0.2%16667 g
Đồng, Cu69 μg1000 μg6.9%2.5%1449 g
Selen, Se17.3 μg55 μg31.5%11.2%318 g
Kẽm, Zn3.14 mg12 mg26.2%9.3%382 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.201 g~
valine0.924 g~
Histidin *0.65 g~
Isoleucine0.854 g~
leucine1.502 g~
lysine1.581 g~
methionine0.486 g~
threonine0.83 g~
tryptophan0.213 g~
phenylalanin0.742 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.146 g~
Axit aspartic1.736 g~
glyxin1.037 g~
Axit glutamic2.854 g~
Proline0.839 g~
huyết thanh0.726 g~
tyrosine0.638 g~
cysteine0.213 g~
Sterol
Cholesterol67 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa9.08 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.06 g~
12:0 Lauric0.05 g~
14:0 Thần bí0.71 g~
16: 0 Palmit5.43 g~
18:0 Sterin2.67 g~
Axit béo không bão hòa đơn9.78 gtối thiểu 16.8 г58.2%20.7%
16: 1 Palmitoleic1.05 g~
18:1 Olein (omega-9)8.52 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.03 g~
Axit béo không bão hòa đa0.8 gtừ 11.2 để 20.67.1%2.5%
18: 2 Linoleic0.53 g~
18:3 Linolenic0.22 g~
20: 4 Arachidonic0.04 g~
Axit béo omega-30.22 gtừ 0.9 để 3.724.4%8.7%
Axit béo omega-60.57 gtừ 4.7 để 16.812.1%4.3%

Giá trị năng lượng là 281 kcal.

  • lb = 453.6 g (1274.6 kCal)
  • bít tết, không bao gồm rác (năng suất từ ​​1 bít tết sống, có rác, nặng 242 g) = 227 гр (637.9 кКал)

Thịt bò thượng hạng, thăn ngắn, thịt 1/8 ″ có mỡ, sống giàu vitamin và khoáng chất như: choline - 15,9%, vitamin B6 - 19,5%, vitamin B12 - 91,7%, vitamin PP - 19,4%, kali - 11,8%, phốt pho - 20,4, 31,5%, selen - 26,2%, kẽm - XNUMX%

  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 281 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì? Thịt bò loại cao cấp, thăn ngắn, thịt đã loại bỏ mỡ đến mức 1/8 ″, sống, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính hữu ích Thịt bò loại cao cấp, thăn ngắn, thịt đã loại bỏ mỡ đến 1/8 ″, sống

Bình luận