Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo115 kCal1684 kCal6.8%5.9%1464 g
Protein2.7 g76 g3.6%3.1%2815 g
Chất béo2.9 g56 g5.2%4.5%1931 g
Carbohydrates20.1 g219 g9.2%8%1090 g
Nước73.2 g2273 g3.2%2.8%3105 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI24 μg900 μg2.7%2.3%3750 g
Retinol0.023 mg~
beta Caroten0.015 mg5 mg0.3%0.3%33333 g
Vitamin B1, thiamin0.032 mg1.5 mg2.1%1.8%4688 g
Vitamin B2, riboflavin0.135 mg1.8 mg7.5%6.5%1333 g
Vitamin B5 pantothenic0.262 mg5 mg5.2%4.5%1908 g
Vitamin B6, pyridoxine0.035 mg2 mg1.8%1.6%5714 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%0.9%10000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.3 μg3 μg10%8.7%1000 g
Vitamin C, ascobic0.8 mg90 mg0.9%0.8%11250 g
Vitamin PP, KHÔNG0.07 mg20 mg0.4%0.3%28571 g
macronutrients
Kali, K127 mg2500 mg5.1%4.4%1969 g
Canxi, Ca99 mg1000 mg9.9%8.6%1010 g
Magie, Mg11 mg400 mg2.8%2.4%3636 g
Natri, Na267 mg1300 mg20.5%17.8%487 g
Lưu huỳnh, S27 mg1000 mg2.7%2.3%3704 g
Phốt pho, P205 mg800 mg25.6%22.3%390 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.06 mg18 mg0.3%0.3%30000 g
Mangan, Mn0.003 mg2 mg0.2%0.2%66667 g
Đồng, Cu11 μg1000 μg1.1%1%9091 g
Selen, Se1.8 μg55 μg3.3%2.9%3056 g
Flo, F22 μg4000 μg0.6%0.5%18182 g
Kẽm, Zn0.32 mg12 mg2.7%2.3%3750 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.094 g~
valine0.174 g~
Histidin *0.071 g~
Isoleucine0.158 g~
leucine0.255 g~
lysine0.207 g~
methionine0.065 g~
threonine0.117 g~
tryptophan0.036 g~
phenylalanin0.126 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.09 g~
Axit aspartic0.198 g~
glyxin0.055 g~
Axit glutamic0.545 g~
Proline0.252 g~
huyết thanh0.141 g~
tyrosine0.126 g~
cysteine0.024 g~
Sterol
Cholesterol11 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.74 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.09 g~
6-0 nylon0.05 g~
8: 0 Caprylic0.03 g~
10: 0 Ma Kết0.07 g~
12:0 Lauric0.08 g~
14:0 Thần bí0.29 g~
16: 0 Palmit0.77 g~
18:0 Sterin0.36 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.85 gtối thiểu 16.8 г5.1%4.4%
16: 1 Palmitoleic0.07 g~
18:1 Olein (omega-9)0.78 g~
Axit béo không bão hòa đa0.15 gtừ 11.2 để 20.61.3%1.1%
18: 2 Linoleic0.1 g~
18:3 Linolenic0.05 g~
Axit béo omega-30.05 gtừ 0.9 để 3.75.6%4.9%
Axit béo omega-60.1 gtừ 4.7 để 16.82.1%1.8%
 

Giá trị năng lượng là 115 kcal.

  • 0,5 cốc = 147 g (169.1 kCal)
  • năng suất gói (2 cốc) = 587 g (675.1 kCal)
Pudding, chanh, hỗn hợp khô, ăn liền, nấu với sữa nguyên chất giàu vitamin và khoáng chất như: phốt pho - 25,6%
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 115 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, Pudding có ích gì, chanh, hỗn hợp khô, ăn liền, nấu với sữa nguyên chất, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Pudding, chanh, hỗn hợp khô, ăn liền, nấu chín toàn bộ Sữa

Bình luận