Thành phần Cơm ngọt và món sữa đông
gạo tấm | 1.0 (thủy tinh hạt) |
phô mai tươi đậm 9% | 200.0 (gam) |
trứng gà | 2.0 (mảnh) |
đường | 0.5 (thủy tinh hạt) |
Phương pháp chuẩn bị
Đánh tan lòng đỏ trứng với đường, khuấy đều với phô mai, cho gạo đã nấu sẵn vào. Đánh lòng trắng thành bọt đặc rồi cho vào hỗn hợp đã chuẩn bị.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 236.4 kCal | 1684 kCal | 14% | 5.9% | 712 g |
Protein | 11.1 g | 76 g | 14.6% | 6.2% | 685 g |
Chất béo | 5.7 g | 56 g | 10.2% | 4.3% | 982 g |
Carbohydrates | 37.6 g | 219 g | 17.2% | 7.3% | 582 g |
A-xít hữu cơ | 0.5 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.1 g | 20 g | 0.5% | 0.2% | 20000 g |
Nước | 42.7 g | 2273 g | 1.9% | 0.8% | 5323 g |
Tro | 0.8 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 90 μg | 900 μg | 10% | 4.2% | 1000 g |
Retinol | 0.09 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.04 mg | 1.5 mg | 2.7% | 1.1% | 3750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.2 mg | 1.8 mg | 11.1% | 4.7% | 900 g |
Vitamin B4, cholin | 57.2 mg | 500 mg | 11.4% | 4.8% | 874 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.3 mg | 5 mg | 6% | 2.5% | 1667 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.06 mg | 2 mg | 3% | 1.3% | 3333 g |
Vitamin B9, folate | 5.2 μg | 400 μg | 1.3% | 0.5% | 7692 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.08 μg | 3 μg | 2.7% | 1.1% | 3750 g |
Vitamin C, ascobic | 0.2 mg | 90 mg | 0.2% | 0.1% | 45000 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.4 μg | 10 μg | 4% | 1.7% | 2500 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.4 mg | 15 mg | 2.7% | 1.1% | 3750 g |
Vitamin H, Biotin | 4 μg | 50 μg | 8% | 3.4% | 1250 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 2.3426 mg | 20 mg | 11.7% | 4.9% | 854 g |
niacin | 0.5 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 90.1 mg | 2500 mg | 3.6% | 1.5% | 2775 g |
Canxi, Ca | 75.8 mg | 1000 mg | 7.6% | 3.2% | 1319 g |
Silicon, Có | 24.8 mg | 30 mg | 82.7% | 35% | 121 g |
Magie, Mg | 23.9 mg | 400 mg | 6% | 2.5% | 1674 g |
Natri, Na | 40.5 mg | 1300 mg | 3.1% | 1.3% | 3210 g |
Lưu huỳnh, S | 39.7 mg | 1000 mg | 4% | 1.7% | 2519 g |
Phốt pho, P | 156.4 mg | 800 mg | 19.6% | 8.3% | 512 g |
Clo, Cl | 31.3 mg | 2300 mg | 1.4% | 0.6% | 7348 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Bohr, B. | 29.7 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.9 mg | 18 mg | 5% | 2.1% | 2000 g |
Iốt, tôi | 3.6 μg | 150 μg | 2.4% | 1% | 4167 g |
Coban, Co | 1.9 μg | 10 μg | 19% | 8% | 526 g |
Mangan, Mn | 0.3143 mg | 2 mg | 15.7% | 6.6% | 636 g |
Đồng, Cu | 75.3 μg | 1000 μg | 7.5% | 3.2% | 1328 g |
Molypden, Mo. | 1.8 μg | 70 μg | 2.6% | 1.1% | 3889 g |
Niken, Ni | 0.7 μg | ~ | |||
Flo, F | 21.2 μg | 4000 μg | 0.5% | 0.2% | 18868 g |
Crôm, Cr | 1.1 μg | 50 μg | 2.2% | 0.9% | 4545 g |
Kẽm, Zn | 0.5304 mg | 12 mg | 4.4% | 1.9% | 2262 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 21.2 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.6 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 102.4 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 236,4 kcal.
Món ngọt gồm cơm và pho mát giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 11,1%, choline - 11,4%, vitamin PP - 11,7%, silic - 82,7%, phốt pho - 19,6%, coban - 19%, mangan - 15,7%
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
TÍNH CHẤT VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Món ngọt gồm cơm và pho mát nhỏ MỖI 100 g
- 333 kCal
- 169 kCal
- 157 kCal
- 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 236,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món ngọt từ gạo và pho mát, công thức, calo, chất dinh dưỡng